नाटा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नाटा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नाटा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नाटा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đoản, 短, ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नाटा
đoảnadjective |
短adjective |
ngắnadjective |
Xem thêm ví dụ
2 नवम्बर 1983 से आरम्भ हुए एक दस दिवसीय नाटो कमान पोस्ट के युद्धाभ्यास एबल आर्चर 83 के दौरान, सोवियत सेना ने अपने परमाणविक बलों को तैयार कर दिया और हवाई इकाइयों को पूर्वी जर्मनी तथा पोलैंड में तैनात कर सतर्क रहने को कहा। Trong Able Archer 83, một cuộc tập duyệt 10 ngày của NATO bắt đầu từ ngày 2 tháng 11 năm 1983, Liên Xô đã chuẩn bị sẵn sàng lực lượng hạt nhân của họ và các đơn vị không quân đóng ở Đông Đức và Ba Lan được đặt ở tình trạng báo động. |
संकट के कई दिग्गजों ने इसमें भाग लिया, उन सब को पता चला कि 26 अक्टूबर 1962 को यूएसएस बाले (USS Beale) ने पीछे किया और सोवियत प्रोजेक्ट 641 (नाटो (NATO) द्वारा दिया गया नाम फॉक्सट्रोट (Foxtrot)) बी-59 नाम की पनडुब्बी पर गहराई तक संकेत देनेवाले चार्जर (हथगोले का आकार) गिरा दिया, यू॰एस॰ (U.S.) इस बात से अनजान था कि पनडुब्बी 15 किलोटन परमाणु टारपिडो से लैस था। Tất cả những người này đều được cho biết rằng vào ngày 26 tháng 10 năm 1962 Chiến hạm USS Beale phát giác và thả những quả bom loại diễn tập chống tàu ngầm (khổ cỡ bằng lựu đạn) trên chiếc tàu ngầm B-59, một tàu ngầm thuộc Dự án 641 của Liên Xô (NATO đặt tên nó là Foxtrot), có trang bị một thủy lôi hạt nhân 15 kiloton nhưng Hoa Kỳ không hề hay biết. |
नाटो के काम के बारे में ब्रिटेन के एक इतिहासकार ने कहा: “इसका सबसे बड़ा मकसद सोवियत संघ (या USSR) को ‘काबू’ में रखना था, जिसे यूरोप की शांति का सबसे बड़ा दुश्मन समझा गया है। Về chức năng của NATO, một sử gia Anh Quốc phát biểu: “Đó là công cụ chính để kiềm chế Liên Bang Sô Viết. Giờ đây nước này được xem là mối đe dọa chính yếu cho nền hòa bình Âu Châu. |
उसी महीने, इसकी खुफिया सेवाओं ने अपने जमीनी पर्यवेक्षकों द्वारा रूस-निर्मित मिग-21 (नाटो का दिया नाम फिशबेड) लड़ाकू विमानों और Il-28 हल्के बमवर्षक विमानों के अड्डों की सूचना प्राप्त की। Trong suốt tháng đó, các cơ quan tình báo của họ thu thập thông tin về việc các nhân viên quan sát mặt đất phát hiện ra các chiến đấu cơ MiG-21 và các oanh tạc cơ hạng nhẹ Il-28 do Nga chế tạo. |
फिर, वह और ऊंची आवाज़ में बोला "तुम इतनी नाटी क्यों हो?" Và cậu ta hỏi với giọng lớn hơn, "Này, sao cậu lùn thế?" |
नाटो के सभी सदस्यों की संयुक्त सैन्य खर्च दुनिया के रक्षा व्यय का ७०% से अधिक है, जिसका संयुक्त राज्य अमेरिका अकेले दुनिया का कुल सैन्य खर्च का आधा हिस्सा खर्च करता है और ब्रिटेन, फ्रांस, जर्मनी और इटली १५ % खर्च करते हैं। Chi phí quân sự của NATO chiếm 70% chi phí quân sự thế giới, riêng Mỹ chiếm khoảng 50%, Anh, Pháp, Đức và Ý gộp lại chiếm 15% chi phí quân sự thế giới. |
सो वो एक नाटे, पतले शहरी आदमी थे और "जी क्यू" पत्रिका उन्हें कोलराडो नदी पर भेज देते थे यह देखने के लिए कि उथले, झागदार पानी में बेडा चलाते हुए वो बचते हैं कि नहीं Tưởng tượng anh là một gã thành thị gầy còm nhưng tạp chí GQ lại gửi anh đến sông Colorado Để chèo thuyền vượt thác, xem anh sống sót ra sao. |
यह मेरे लिए बहुत स्पष्ट हो गया कि असली दुनिया नहीं बनी थी मेरे जैसे नाटे लोगों के लिए दोनों शाब्दिक या अर्थात् रूप से। Mọi thứ rõ ràng trước mắt tôi rằng thế giới này không dành cho người có kích cỡ như tôi, cả nghĩa đen và nghĩa bóng. |
और जब दक्खिन के राजा ने दूसरा विश्वयुद्ध जीता तब उसने अपने खतरनाक परमाणु हथियार खड़े किए जिनका निशाना उत्तर के राजा की तरफ ही था। इतना ही नहीं, उसने उत्तर के राजा के खिलाफ कई देशों को मिलाकर एक शक्तिशाली सैनिक गुट भी बनाया जिसे उत्तरी एटलांटिक संधि संगठन (नाटो) कहा जाता है। Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc. |
यु. १७वीं शताब्दी में, कॉरनीलियस् वॉन डर स्टेन नामक एक कैथोलिक पुरुष ने जेसुइट बनने की कोशिश की लेकिन उसे अस्वीकार किया गया क्योंकि वह बहुत ही नाटा था। Để thí dụ: Trong thế kỷ 17 CN, một người Công giáo tên là Cornelius van der Steen cố gắng trở thành một tu sĩ dòng Tên, nhưng ông bị từ chối vì ông quá lùn. |
कामोव केए-31 (Kamov Ka-31) (नाटो रिपोर्टिंग नाम 'हेलिक्स') सोवियत नौसेना के लिए विकसित एक सैन्य हेलीकॉप्टर है और वर्तमान में नौसैनिक एयरबोर्न प्रारंभिक चेतावनी और नियंत्रण भूमिका में रूस, चीन और भारत में सेवा कर रहा हैं। Kamov Ka-31 (tên hiệu NATO 'Helix') là một máy bay trực thăng quân sự được phát triển cho Hải quân Liên Xô và hiện đang hoạt động trong hải quân Nga và Ấn Độ, Trung Quốc trong vai trò cảnh báo sớm trên không. |
23 अक्टूबर मंगलवार सुबह 11:24 बजे EST को, जॉर्ज बॉल का तैयार किया गया मसौदा केबिल से तुर्की में यू॰एस॰ (U.S.) राजदूत और नाटो के यू॰एस॰ (U.S.) राजदूत के पास पहुंचा, जिसमें उन्हें सूचित किया गया था कि वे क्यूबा से सोवियत की वापसी के एवज में इटली और तुर्की से मिसाइलों को हटा लेने पर विचार कर रहे हैं, जैसा कि यू॰एस॰ (U.S.) को पता था कि वो मिसाइलें लगभग बेकार किस्म की थीं। Ngày thứ ba 23 tháng 10 lúc 11:24 a.m. giờ miền Đông Hoa Kỳ, một bức điện tín được George Ball thảo, được gởi đến Đại sứ Hoa Kỳ tại Thổ Nhĩ Kỳ và Đại sứ Hoa Kỳ tại NATO thông báo với họ rằng chính phủ đang xem xét một lời đề nghị tháo bỏ cái mà Hoa Kỳ biết rõ là những tên lửa gần như phế thải khỏi Ý và Thổ Nhĩ Kỳ để đổi lại việc Liên Xô rút khỏi Cuba. |
जक्कई यीशु के चारों ओर इकट्ठा हुई भीड़ के आगे दौड़ निकला और अपने नाटे कद के कारण यीशु को देखने के लिए एक गूलर के पेड़ पर चढ़ गया। Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung. |
2000 के दशक में यूक्रेन सरकार का नाटो की ओर झुकाव बढ़ गया और 2002 में आपस में प्रगण सहयोग स्थापित करने हेतु नाटो-यूक्रेन कार्य योजना पर हस्ताक्षर किए गए। Trong những năm 2000, chính phủ nước này nghiêng về phía NATO, và một sự hợp tác sâu hơn với liên minh đã được thiết lập theo Kế hoạch Hành động NATO-Ukraina được ký kết năm 2002. |
तोह जबकि आप देख सकते हैं की मेरे लिए एक चुनौती है मेरा नाटा होना इसका मतलब यह नहीं है की आप समझ सकते हैं की वास्तव में मुझ जैसा होना कैसा होता है या मैं किन संघर्षों से गुज़रती हूँ। Và trong khi bạn có thể nhìn thấy một trong những thử thách của tôi là về kích cỡ cơ thể, bạn nhìn thấy không có nghĩa bạn thấu hiểu được cái cảm giác của tôi ngày qua ngày, hay những điều tôi phải trải qua. |
U-2 जासूसी विमानों ने आठ अलग-अलग स्थानों में जमीन से आकाश में मार करने वाली S-75 ड्विना (नाटो (NATO) का दिया नाम एसए-2) (SA-2) मिसाइलों को पाया। Các phi cơ do thám U-2 tìm thấy các nơi đặt tên lửa đất đối không S-75 Dvina (NATO đặt tên là SA-2) tại 8 vị trí khác nhau. |
27 अक्टूबर शनिवार की मध्य रात्रि 12:12 ईएसटी (EST) को यू॰एस॰ (U.S.) ने अपने नाटो (NATO) सहयोगियों को सूचित किया कि "स्थिति कमजोर होने जा रही है। Lúc 12:12 a.m. giờ miền Đông Hoa Kỳ, thứ bảy ngày 27 tháng 10, Hoa Kỳ thông báo với các đồng minh NATO của mình rằng "tình hình càng trở nên ngắn ngủi hơn... |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नाटा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.