नामे लिखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नामे लिखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नामे लिखना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नामे लिखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ghi nợ, Nợ, nợ, đọc, sự ghi nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नामे लिखना

ghi nợ

(debit)

Nợ

nợ

đọc

sự ghi nợ

(debit)

Xem thêm ví dụ

+ 26 उसकी सेना में 62,700 आदमियों के नाम लिखे गए।
26 Số người đăng ký trong đội quân là 62.700 người.
फ्रेंच पोलिनेशिया, वाहीनी के द्वीप में, प्रोटेस्टेंट चर्च पर सामने यहोवा का नाम लिखा है
Danh Đức Giê-hô-va trên mặt tiền của nhà thờ Tin Lành, đảo Huahine, Polynesia thuộc Pháp
मगर लेवी गोत्र की छड़ी पर हारून का नाम लिख
Nhưng trên gậy của chi phái Lê-vi thì hãy viết tên A-rôn.
उन लोगों के नाम लिखिए, जिन्हें आप लगातार नयी पत्रिकाएँ दे सकते हैं।
Lên danh sách những người mà anh chị có thể thiết lập lộ trình tạp chí.
+ 28 उसकी सेना में 41,500 आदमियों के नाम लिखे गए।
28 Số người đăng ký trong đội quân là 41.500 người.
+ 15 उसकी सेना में 45,650 आदमियों के नाम लिखे गए।
15 Số người đăng ký trong đội quân là 45.650 người.
+ 21 उसकी सेना में 32,200 आदमियों के नाम लिखे गए।
21 Số người đăng ký trong đội quân là 32.200 người.
पुस्तक अध्ययन ओवरसियरों को अपनी सूची में उन प्रचारकों के नाम लिखने चाहिए जो ठंडे पड़ चुके हैं।
Anh giám thị buổi học cuốn sách nên ghi trong danh sách của mình tất cả những người công bố đã ngưng hoạt động.
+ 8 उसकी सेना में 57,400 आदमियों के नाम लिखे गए।
8 Số người đăng ký trong đội quân là 57.400 người.
22 ये सभी यहूदा के घराने थे। उनमें से जितनों के नाम लिखे गए उनकी गिनती 76,500 थी।
22 Đó là các gia tộc của chi phái Giu-đa và số người đã đăng ký là 76.500 người.
13 एक बहन ने अपनी लिस्ट में 48 परिवारों का नाम लिखा
13 Một chị Nhân Chứng lập danh sách gồm 48 gia đình mà chị muốn mời dự lễ.
कुछ महीनों बाद रूस की सेना में भरती होने के लिए मेरा नाम लिख दिया गया।
Vài tháng sau tôi bị gọi vào quân đội Liên Sô.
+ 11 उसकी सेना में 46,500 आदमियों के नाम लिखे गए।
11 Số người đăng ký trong đội quân là 46.500 người.
+ 48 जितने लेवियों के नाम लिखे गए उनकी कुल गिनती 8,580 थी।
+ 48 Tổng số người đã đăng ký là 8.580 người.
औगूस्तुस कैसर ने आज्ञा निकाली कि लोग अपने नगरों में अपना नाम लिखाएँ
Sê-sa Au-gút-tơ đã ra chiếu chỉ là dân phải ghi tên vào sổ ở thành mình.
उस रिकॉर्ड में यिशै के उस बेटे का नाम लिखना बेमाने होता जिसकी कोई संतान नहीं थी।
Người con trai của Y-sai đã chết mà lại không con nối dõi; tên của ông không quan trọng.
7 ये सभी रूबेनियों के घराने थे। उनमें से जितनों के नाम लिखे गए उनकी गिनती 43,730 थी।
7 Đó là những gia tộc của chi phái Ru-bên và số người đã đăng ký là 43.730 người.
20:11-15—“जीवन की पुस्तक” में किनके नाम लिखे गए हैं?
20:11-15—Tên của ai được biên vào “sách sự sống”?
+ 19 उसकी सेना में 40,500 आदमियों के नाम लिखे गए।
19 Số người đăng ký trong đội quân là 40.500 người.
31 दान की छावनी में से जिन आदमियों के नाम लिखे गए उनकी गिनती 1,57,600 है।
31 Tổng số người đăng ký trong trại của Đan là 157.600 người.
□ परमेश्वर की स्मरण की पुस्तक में किन लोगों के नाम लिखे हुए हैं?
□ Ai có tên biên trong sách ghi nhớ của Đức Chúa Trời?
+ 6 उसकी सेना में 54,400 आदमियों के नाम लिखे गए।
6 Số người đăng ký trong đội quân là 54.400 người.
25 ये सभी इस्साकार के घराने थे। उनमें से जितनों के नाम लिखे गए उनकी गिनती 64,300 थी।
25 Đó là các gia tộc của chi phái Y-sa-ca và số người đã đăng ký là 64.300 người.
मिसाल के लिए, घर के बाहर अकसर दरवाज़े के ऊपर परमेश्वर का नाम लिखा हुआ दिखायी देगा।
Đó là danh Đức Chúa Trời được khắc ở mặt trước các ngôi nhà, chẳng hạn như phía trên cửa.
बाइबल के मूल इब्रानी पाठ में इस आयत में एक महान हस्ती का बेजोड़ नाम लिखा गया था।
Trong nguyên ngữ Hê-bơ-rơ mà phần lớn Kinh Thánh được viết, một danh từ riêng có một không hai được dùng ở đây.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नामे लिखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.