myrtille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myrtille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myrtille trong Tiếng pháp.
Từ myrtille trong Tiếng pháp có các nghĩa là ỏng ảnh mia, Việt quất đen, cây nham lê, nham lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myrtille
ỏng ảnh mianoun (ỏng ảnh mia (cây, quả) |
Việt quất đennoun (fruit du Vaccinium myrtillus) |
cây nham lênoun |
nham lênoun |
Xem thêm ví dụ
Ce matin, on a des gaufres aux myrtilles. Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ. |
Tout le monde a hurlé et Tommy sauta à ma rescousse, oubliant qu'il avait des myrtilles dans sa poche. Mọi người hét lên và Tommy nhảy theo tôi quên mất là trong túi áo ảnh có dâu xanh. |
Est-ce que ça sent comme les myrtilles? Nó có mùi quả việt quất không? |
Où sont les myrtilles? Dâu xanh đâu hết cả rồi? |
J'ai cueilli des myrtilles, et j'y ai glissé 10 mg de somnifère. Tôi đã hái một vài quả việt quất, Và tiêm vào mỗi quả 10 mg thuốc ngủ loại nặng. |
Il était sûr que nous avions ramassé toutes les myrtilles et que ce serait une perte de temps d’y retourner. Nó chắc chắn rằng chúng tôi đã hái hết các quả dâu xanh rồi và sẽ phí thời giờ để trở lại đó. |
Et, beurk, ça pue la myrtille. Và, ợ, toàn bộ điều bốc mùi quả việt quất. |
Vous imaginez sa surprise quand il a trouvé autant de myrtilles que d’habitude ! Nó ngạc nhiên biết bao khi thấy có rất nhiều quả dâu xanh hơn bao giờ hết. |
Ils ont une autre particularité: des buissons de myrtilles qui poussent sur la cime des séquoias connues sous le nom de myrtilles afros. On peut s'asseoir et grignoter des myrtilles en se reposant. Chúng cũng có đặc điểm: các lùm cây và bụi việt quốc mọc lên trên ngọn của những cây Redwood chúng được biết đến một cách kỹ thuật là bộ tóc việt quốc, bạn có thể ngồi đó, thưởng thức quả mọng trong lúc nghỉ ngơi. |
J'ai vu des myrtilles sauvages à l'extérieur. Tôi thấy một bụi việt quất dại ở ngoài kia. |
Comme la ferme voisine et son abondance de myrtilles délicieuses, le Livre de Mormon est une source constante de nourriture spirituelle contenant de nouvelles vérités à découvrir. Giống như cái nông trại cạnh bên cung cấp rất nhiều quả dâu xanh ngon ngọt, Sách Mặc Môn là một nguồn nuôi dưỡng phần thuộc linh liên tục với các lẽ thật mới mẻ cần được khám phá. |
* Des myrtilles et le Livre de Mormon * Các Quả Dâu Xanh và Sách Mặc Môn |
Souvenez-vous que ce grand vide est à l'intérieur due la myrtille, qui est à l'intérieur de la Terre, qui est en fait les atomes dans le pamplemousse. Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi. |
Des myrtilles et le Livre de Mormon Các Quả Dâu Xanh và Sách Mặc Môn |
J'ai des petits sachets de noix secs et myrtilles, qui sont bon pour le cerveau. đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não. |
Hyrum était certain que nous avions ramassé toutes les myrtilles et que ce serait une perte de temps de retourner à la plantation. Hyrum chắc chắn rằng chúng tôi hái hết các quả dâu xanh rồi và sẽ phí thời giờ để trở lại nông trại trồng dâu xanh đó. |
Agrandissons l'atome - la myrtille - à la taille d'une maison. Hãy phóng to nguyên tử - trái việt quất to bằng một ngôi nhà. |
T'as des myrtilles fourrées? Em nói em còn trinh à? |
Je suis pas venu ici pour cueillir des myrtilles. Tôi không ra ngoài này để hái dâu. |
Regardons maintenant à l'intérieur de chaque atome - et donc de la myrtille Hãy nhìn vào bên trong mỗi nguyên tử - những quả bưởi, phải không? |
Ils lui sautèrent dessus et le secouèrent comme une poupée pour trouver ces myrtilles. Chúng nhảy lên khắp người ảnh và tung hứng ảnh như một con búp bê bằng giẻ rách để lấy dâu xanh. |
Ok, des myrtilles alors. Được rồi, vậy thì là việt quất. |
En parlant de ça, as-tu des muffins à la banane ou à la myrtille aujourd'hui? nói về chuyện này, cô có cây vệt quất chuối cho ngày hôm nay không? |
Après quelques instants de silence, quelqu’un a parlé des myrtilles. Sau một lúc im lặng, một người nào đó đề cập đến những quả dâu xanh. |
Framboise ou myrtille? Đỏ hay xanh? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myrtille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới myrtille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.