multa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multa trong Tiếng Ý.

Từ multa trong Tiếng Ý có nghĩa là tiền phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multa

tiền phạt

noun

Solo perche'pago una stupida multa non vuol dire che la mia vita non sia rovinata.
Có trả khoản tiền phạt ngu ngốc đó đời anh cũng vẫn bết như con rết thôi.

Xem thêm ví dụ

Aveva lavorato più tardi del solito per cercare di pagare una multa ricevuta per adescamento.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Nel dicembre di quello stesso anno, il giornale fu costretto a pagare 30.000 sterline di risarcimento alla corte e ricevette una multa di 120.000 sterline.
Tờ báo sau đó phải trả 30.000 £ chi phí tại tòa, ngoài ra còn thêm 120.000 £ tiền phạt.
Non sono mai stato preso, neanche per una multa.
Tôi chưa từng bị bắt, kể cả một cái vé gửi xe.
L’oratore che superava il tempo doveva pagare una piccola multa.
Một diễn giả nói lố giờ phải trả một món tiền phạt nhỏ.
Le ordino di pagare una multa di 3500 dollari.
Tòa buộc anh phải trả $ 3500.
Si tratta di omicidio, non di una multa per eccesso di velocita'.
Đây là án mạng, không phải vé tầu nhanh.
Con l'aggiunta della multa, quello che fecero fu di comunicare ai genitori che il loro debito totale verso gli insegnanti era saldato col pagamento dei 10 sicli, senza residui sensi di colpa o preoccupazioni sociale dovute dai genitori agli insegnanti.
Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa.
Se riprendete i vostri figli con più di 10 minuti in ritardo, vi daremo una multa di 10 sicli.
Nếu anh đón con muộn hơn 10 phút, chúng tôi sẽ thêm 10 shekel tiền phạt vào hóa đơn.
Dopo aver pagato una multa e una bustarella è stata rilasciata dopo un mese, ma poco dopo, è stata di nuovo arrestata nella capitale del Laos.
Sau khi tôi nộp tiền phạt và đưa hối lộ, gia đình tôi được thả ra trong một tháng, rồi lại bị bắt lần nữa ở thủ đô của Lào
Andavo troppo veloce, mi faccia quella maledetta multa.
Nếu tôi vượt quá tốc độ, thì viết phiếu phạt đi.
Se ho superato il limite, mi faccia una multa...
Nếu tôi vượt quá tốc độ, anh cứ viết giấy phạt...
La multa ammonta a 100 milioni di dollari, piu'i vostri pantaloni.
Phí là 1 triệu đô và quần của anh.
Quant'e'una multa?
Phạt bao nhiêu?
L'Areopago condusse un'inchiesta e alla fine condannò Demostene ad una multa di 20 talenti.
Khi Harpalos trốn thoát, Tòa Thượng thẩm (Areopagus) đã mở một cuộc điều tra và kết tội Demosthenes đã quản lý tồi 20 talent.
Per quanto riguarda le forze dell’ordine, un’enciclopedia dice: “Il vandalismo è punito con una multa o con la reclusione.
Nói về việc thực thi pháp luật, sách The World Book Encyclopedia nói: “Tệ nạn phá hoại có thể bị phạt tiền hoặc tù.
Il 26 novembre 2010, la corte d'appello confermò il verdetto, diminuendo le pene detentive originali, ma aumentando la multa a 46 milioni di corone svedesi.
Ngày 26 tháng 11 năm 2010, Tòa án tối cao Thụy Điển đã giảm thời hạn tù nhưng tăng tiền phạt lên 46 triệu SEK.
Temo le costera'175 sterline di multa.
Tôi sợ là phải phạt ông 175 quid.
Che vergogna sarebbe per un testimone di Geova dover pagare una multa o finire in carcere per aggressione, furto o qualche altro reato!
Thật là nhục làm sao khi một Nhân-chứng Giê-hô-va bị phạt hay bị bỏ tù vì phạm tội hành hung, trộm cắp hoặc vì tội nào khác!
Agente, se vuole farmi la multa la capisco benissimo.
Ngài sĩ quan, nếu ngài muốn phạt vé tôi, thì tôi hoàn toàn chấp nhận.
Potreste anche ricordarvi di un'altra domanda che facevo, un'osservazione interessante, che in realtà quegli strani cartelli che vi lampeggiano "50 km/h" in faccia, a volte accompagnandolo con una faccina felice o triste, a seconda che siate sopra o sotto il limite di velocità... quelli sono a tutti gli effetti più efficaci degli autovelox nel prevenire gli incidenti stradali, nonostante gli autovelox portino con sé la minaccia di una multa vera.
Bây giờ,chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ "35" trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế.
Mi vuoi fare la multa?
Cô đang viết vé phạt hả?
Chiunque fosse stato trovato a diffondere una religione cosiddetta straniera sarebbe stato passibile di sette anni di reclusione, e chiunque avesse accettato tale religione avrebbe potuto essere condannato a tre anni di prigione e a una pesante multa.
Bất cứ người nào bị bắt gặp truyền bá tôn giáo ngoại lai phải bị bỏ tù bảy năm, và người nào vào một đạo như thế có thể bị ba năm tù và bị phạt nặng.
Solo perche'pago una stupida multa non vuol dire che la mia vita non sia rovinata.
Có trả khoản tiền phạt ngu ngốc đó đời anh cũng vẫn bết như con rết thôi.
Ho preso una multa perché non ero sulla pista ciclabile, ma ci sono spesso ostacoli che impediscono di circolare sulla pista ciclabile.
Vậy là tôi nhận vé phạt vì đã không đi xe đạp trong đúng làn đường dành cho xe đạp, nhưng thường có những vật cản khiến bạn không đi đúng vào làn đường dành cho xe đạp.
E com'è la multa per questo?
Được rồi, tôi phải nộp phạt bao nhiêu?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.