mulato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mulato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mulato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sạm, nâu, màu, ngăm ngăm, người lai da đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mulato

sạm

(mulatto)

nâu

màu

ngăm ngăm

(mulatto)

người lai da đen

Xem thêm ví dụ

Uma mulata?
Người da màu?
Só não está na prisão porque é mulato.
Điều duy nhất khiến cái mông của cậu không phải nằm trong phòng giam vì cậu là người lai.
Talvez aquele mulato tenha a magia dos negros.
Có lẽ thằng nhóc con đó có phép tà của bọn da đen.
Abdias Nascimento afirma que, apesar de sua tez escura, Nilo Peçanha escondeu suas origens africanas e que seus descendentes e família sempre negaram que ele fosse mulato.
Một số học giả khẳng định rằng, mặc dù tez escura (màu da sẫm màu), Nilo Peçanha luôn giấu nguồn gốc đen của mình, và cho đến ngày nay, con cháu và gia đình của ông đã phủ nhận rằng ông là một mulatto.
Nascida Simone Ovide por volta de 1913, perto da cidade haitiana de Léogâne, filha ilegítima de um comerciante e escritor mulato, Jules Faine, e Célie Ovide, uma das empregadas de sua casa.
Bà sinh ra với tên khai sinh Simone Ovide vào khoảng năm 1913 gần thị trấn Léogâne của Haiti, là con gái của một thương gia và nhà văn lai, Jules Faine và mẹ là Célie Ovide, là một trong những người giúp việc trong gia đình ông.
O casamento foi um escândalo social, pois a noiva teve que fugir de casa para se casar com um pobre e mulato, embora político promissor.
Cuộc hôn nhân là một vụ bê bối xã hội kể từ khi cô dâu thoát khỏi nhà để kết hôn với người nghèo và "chú rể mù" mặc dù tình trạng của ông là một chính trị gia trẻ đầy triển vọng.
Foi descrito como sendo mulato e frequentemente ridicularizado na imprensa em charges e anedotas que se referiam à cor da sua pele.
Ông thường được mô tả như là một mulatto và thường bị nhạo báng trên báo chí vì màu da của ông.
Mas a Natureza tem os seus caminhos perversos, e é assim que nascem bébés mulatos.
Nhưng Tạo hóa có cách thức riêng của Người, và một đứa trẻ da nâu ra đời.
Os mulatos?
Mấy đứa con lại?
Caboclos, mulatos, negros e até mesmo índios foram enobrecidos .
Người thuộc nhóm caboclo, mulatto, da đen và thậm chí là da đỏ cũng được phong làm quý tộc.
O governo moderou as rígidas leis do apartheid, e mais irmãos negros, mulatos e indianos foram chamados para servir conosco em Betel.
Chính phủ trở nên bớt gắt gao đối với các luật lệ nghiêm ngặt về sự tách biệt chủng tộc. Như vậy, thêm nhiều anh da đen, lai đen và Ấn Độ được gọi vào làm việc với chúng tôi ở Bê-tên.
Os pacientes negros e latinos têm o dobro das hipóteses de não receber medicação para a dor, em comparação com os brancos, para as mesmas fraturas ósseas, dolorosamente longas, por causa dos estereótipos de que as pessoas negras e mulatas sentem menos dores. exageram a dor, e são predispostas à toxicodependência.
Xác suất bệnh nhân da đen hay Latino không được nhận thuốc giảm đau gấp 2 lần so với bệnh nhân da trắng khi họ cùng phải hứng chịu đau đớn từ việc bị gãy xương dài bởi vì những định kiến rằng người da màu sẽ cảm thấy ít đau hơn, họ phóng đại mức độ đau mà họ thực sự cảm nhận, và dễ bị nghiện thuốc.
Em 1973, ela se casou com Alix Pasquet, o filho do capitão Alix Pasquet, um conhecido oficial mulato e membro do Tuskegee Airmen, que em 1958 liderou uma tentativa de golpe contra François Duvalier.
Năm 1973, bà kết hôn với Alix Pasquet, Jr., con trai của Đại úy Alix Pasquet, một sĩ quan mulatto nổi tiếng và Tuskegee Airman, người năm 1958 đã lãnh đạo một cuộc đảo chính chống lại François Duvalier.
Vi nas suas reuniões grupos de brancos, negros, mulatos e os de pele amarela cujo coração era da mesma cor — transparente —, porque eram irmãos e irmãs.
Tôi thấy tại các buổi nhóm họp có nhiều người thuộc màu da khác nhau: da trắng, da đen, đa đỏ và da vàng, nhưng lòng họ thì hợp nhất vì tất cả đều là anh em.
Agora, com o desmantelamento do apartheid, podemos reunir-nos livremente em qualquer lugar, em regiões de negros, brancos, mulatos ou indianos.
Giờ đây với luật tách rời chủng tộc được bãi bỏ, chúng tôi có thể tự do gặp gỡ nhau tại bất cứ nơi nào trong vùng da đen, trắng, người lai đen hoặc Ấn độ.
Os Bennetts são mulatos de pele clara (mestiços), em um país de maioria negra.
Bennetts là con lai da trắng (thuộc chủng tộc hỗn hợp) từ một quốc gia phần lớn là người da đen.
Sou um mulato desconfiado, o que significa "que sou demasiado negro para ser branco, e demasiado branco para estar a fazê-lo bem.
trong lĩnh vực này? Tôi là một đứa con lai trắng đen đầy ngờ vực có nghĩa là tôi quá đen để làm người da trắng và quá trắng để làm điều ngược lại.
Quando se construiu o Lar de Betel em Elandsfontein, em 1952, a lei exigia um prédio adicional, nos fundos, para acomodar os irmãos negros e mulatos.
Khi nhà Bê-tên tại Elandsfontein được xây cất vào năm 1952, luật pháp đòi hỏi phải cất thêm một nhà ở đằng sau cho các anh da đen và lai đen.
Talvez pudesse pôr o seu mulato em casa, se quisesse.
Tôi có thể bắt đám con lai của bà. Hoặc là...
Os negros brasileiros eram de ascendência da África subsaariana e habitavam as mesmas áreas que os mulatos.
Người da đen Brasil có nguồn gốc châu Phi hạ Sahara cư trú trên cùng khu vực với nhóm mulatto.
A composição étnica e/ou racial de cada país varia: muitos têm uma predominância de população cafuza; noutros, os ameríndios são maioria; em alguns países há mais pessoas de ascendência europeia e em outros há o predomínio de população mulata.
Thành phần dân tộc có khác biệt giữa các quốc gia: người lai Âu-da đỏ (Mestizo) chiếm ưu thế ở nhiều nước; ở một số nước thì người da đỏ chiếm đa số; dân sư một số quốc gia lại chủ yếu là người gốc Âu; và tại một số nước thì người Mulatto chiếm ưu thế.
Em 1921, quando concorreu à presidência da República como candidato de oposição, a imprensa publicou cartas atribuídas falsamente ao candidato governista, Artur Bernardes, que causaram uma crise política, pois insultavam o ex-presidente Marechal Hermes da Fonseca, representante dos militares, e também Nilo Peçanha, que era xingado de mulato.
Năm 1921, khi ông tranh cử Tổng thống, các lá thư do cử tri Artur Bernardes đưa ra đã bị báo chí đăng và gây ra một cuộc khủng hoảng chính trị vì họ đã sỉ nhục cả cựu Tổng thống Marshal Hermes da Fonseca và Peçanha, một cựu tổng thống, Tuyên bố ông là một mulatto.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.