motherland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motherland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motherland trong Tiếng Anh.
Từ motherland trong Tiếng Anh có các nghĩa là quê hương, tổ quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motherland
quê hươngnoun (the country of one's ancestors) |
tổ quốcnoun |
Xem thêm ví dụ
His army was rapidly increasing in numbers, as men of Chantaburi and Trat, which had not been plundered and depopulated by the Burmese, naturally constituted a suitable base for him to make preparations for the liberation of his motherland. Quân đội của ông nhanh chóng gia tăng số lượng với những nam giới tại Chantaburi và Trat, là hai tỉnh không bị cướp phá và bị suy giảm dân số do quân Miến, một cách tự nhiên tạo thành cơ sở thích hợp cho ông để tiến hành chuẩn bị giải phóng tổ quốc. |
His arrival also generated some criticism, notably from then FIFA President Sepp Blatter, who said, "I would say it is a little surprising that the motherland of football has ignored a sacrosanct law or belief that the national team manager should be from the same country as the players." Tương tự, đối thủ của ông cũng đưa ra một số chỉ trích, đáng chú ý nhất là từ Chủ tịch FIFA Sepp Blatter, người phát biểu, "Tôi sẽ nói nó hơi đáng ngạc nhiên khi quê hương của bóng đá đã bỏ qua một nguyên tắc bất khả xâm phạm hay niềm tin rằng người huấn luyện viên của một đội tuyển quốc gia phải cùng là công dân của quốc gia đó như các cầu thủ." |
Under the Flag of the Young Pioneers I promise that: I will love the Communist Party of China, the motherland, and the people; I will study hard and toughen myself , and to prepare for my contributing effort to the cause of communism. Dưới là cờ Đội tôi xin hứa rằng: Tôi sẽ tuyệt đối yêu Đảng Cộng sản Trung Quốc, Tổ quốc, và Nhân dân; Tôi sẽ nghiên cứu tốt và giữ cho bản thân mình luôn khỏe mạnh, và nỗ lực cống hiến cho sự nghiệp chủ nghĩa cộng sản. |
What are my chances of being from the Motherland? Có bao nhiêu khả năng cháu có gốc từ Đất mẹ? |
And notice, most of that went to the motherland, to the imperial metropoles, not to their colonial possessions. Và nhận thấy rằng, hầu hết của cải đó trở về mẫu quốc, trở về nhà vua, chứ không phải các thuộc địa. |
The students broadcast pleadings back toward the troops: "We entreat you in peace, for democracy and freedom of the motherland, for strength and prosperity of the Chinese nation, please comply with the will of the people and refrain from using force against peaceful student demonstrators." Các sinh viên nói qua loa với các lực lượng quân đội: "Chúng tôi cầu xin bạn vì hòa bình, vì dân chủ và tự do của quê hương, vì sức mạnh và thịnh vượng của dân tộc Trung Quốc, hãy tuân thủ ý chí của nhân dân và không sử dụng vũ lực với những sinh viên biểu tình một cách hòa bình." |
They all killed Chanakya who in his last breath tells Ashoka that the only way to serve his motherland is to become the Emperor of Magadha by any means. Trong những hơi thở cuối cùng của mình, Chanakya nói với Ashoka rằng cách duy nhất để phục vụ cho quê hương của cậu là phải trở thành Hoàng đế Magadh bằng mọi giá. |
February 23 became an important national holiday in the Soviet Union, later celebrated as "Soviet Army Day", and it continues as a day of celebration in present-day Russia as Defenders of the Motherland Day. Ngày 23 tháng 2 đã trở thành một ngày lễ quốc gia quan trọng ở Liên Xô, sau đó trở thành "Ngày quân đội Liên Xô", và nó tiếp tục là một ngày lễ lớn ở Nga hiện nay với tên gọi Ngày những người con bảo vệ Đất Mẹ. |
She cried while approaching her motherland, and despite her mental state, accurately remembered the court manners. Bà đã khóc khi đặt chân xuống Tổ quốc, và cho dù bị bệnh thần kinh, bà vẫn nhớ chính xác tất cả các nghi lễ cung đình. |
Tashkent also has a World War II memorial park and a Defender of Motherland monument. Tashkent cũng có một công viên tưởng niệm chiến tranh Thế giới thứ hai và đài tưởng niệm Bảo vệ Tổ quốc. |
A second expansion named Hearts of Iron III: For the Motherland was announced on 27 January 2011 and released on 28 June 2011. Bản mở rộng thứ hai mang tên Hearts of Iron III: For the Motherland được công bố vào ngày 27 tháng 1 năm 2011 và phát hành vào ngày 28 tháng 6 năm 2011. |
"Motherland is motherland. "Quê hương là quê hương. |
The Mac OS X version of the Hearts of Iron III: For the Motherland expansion pack shipped from Virtual Programming on 28 September 2011. Phiên bản mở rộng Hearts of Iron III: For the Motherland cho Mac OS X được Virtual Programming chuyển thể vào ngày 28 tháng 9 năm 2011. |
In January 2017, Deeromram decided to move to his motherland by signing with Ratchaburi Mitr Phol However, he is eligible to play for Thailand at the international stage. Vào tháng 1 năm 2017, Deeromram quyết định về lại quê hương bằng việc ký hợp đồng với Ratchaburi Mitr Phol F.C. Tuy nhiên, anh được phép để thi đấu cho Thái Lan trên đấu trường quốc tế. |
Songs like "I'm Burning Up", "Thank You Mr Dj", "I Cry For Freedom", "Motherland" and the ever-popular "Umqombothi" ("African Beer") ensured Yvonne's stardom. Các bài hát như "I'm Burning Up", "Thank You Mr Dj", "I Cry For Freedom", "Motherland" và "Umqombothi" ("Bia Châu Phi") trở nên phổ biến đã đảm bảo vị trí ngôi sao của Yvonne. |
A hundred years later, the orcs prepare for a war to recapture their motherland. Một trăm năm sau bầy Orc đã chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh để chiếm lại quê hương của họ. |
She was sentenced to five years in the "Akmolinsk's camp for the wives of traitors to the Motherland". Cô đã bị kết án năm năm trong "trại của Akmolinsk cho các bà vợ của những kẻ phản bội ". |
Armed only with a rifle, he quickly made the fascist invader realise that from now on he would be punished for every step he took in the motherland, that from here on the only way was back " Chỉvới # cây súng, anh đã nhanh chóng làm quân địch đã hiểu" rằng mỗi bước của chúng trên đất nước này " sẽ bị trừng phạt # cách đích đáng |
The fate of the motherland is at risk Đất nước ta đang lâm nguy! |
However, the multiple disappointments of the unending democratic transition and political infighting would forever embitter the outspoken artist, who had long dreamed of a return to help rebuild her motherland. Tuy nhiên, chuỗi sự thất vọng về quá trình chuyển đổi dân chủ và đấu tranh chính trị không ngừng thúc đẩy người nghệ sĩ thẳng thắn, người đã mơ ước trở lại để giúp xây dựng lại quê hươn. |
In late October and early November, the leadership of the mass Muslim organisations Nahdlatul Ulama and Masyumi declared that war in defence of the Indonesian motherland was Holy War, and thus an obligation for all Muslims. Đến cuối tháng 10 và đầu tháng 11, lãnh đạo của các tổ chức Hồi giáo đại chúng Nahdlatul Ulama và Masyumi tuyên bố rằng chiến tranh bảo vệ tổ quốc Indonesia là Thánh chiến, và do đó là một bổn phận đối với toàn thể người Hồi giáo. |
He previously served as the 26th Prime Minister of Turkey from 1983 to 1989 as the leader of the Motherland Party. Trước đó ông là Thủ tướng Thổ Nhĩ Kỳ thứ 19 từ năm 1983 đến năm 1989 với tư cách lãnh đạo Đảng Tổ quốc. |
In his book Religion in the Soviet Union, Walter Kolarz says: “[During the second world war] the Soviet Government made an effort to enlist the material and moral assistance of the Churches for the defence of the motherland.” Trong cuốn sách Religion in the Soviet Union (Tôn giáo ở Liên Bang Sô Viết), tác giả Walter Kolarz viết như sau: “[Trong thế chiến thứ hai], Chính Quyền Sô Viết nỗ lực tìm kiếm sự hỗ trợ về vật chất cũng như về tinh thần nơi các Nhà Thờ để bảo vệ quê hương”. |
It is an unforgettable day of hope for our motherland, for the people of the Soviet Union Thật là # ngày không thể nào quên với đất nước chúng ta |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motherland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới motherland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.