moonlight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moonlight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moonlight trong Tiếng Anh.

Từ moonlight trong Tiếng Anh có các nghĩa là ánh trăng, bóng trăng, làm đêm ngoài gi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moonlight

ánh trăng

noun (light reflected from the moon)

Out for a little walk in the moonlight, are we?
Dạo bộ một chút dưới ánh trăng hả?

bóng trăng

noun

làm đêm ngoài gi

verb

Xem thêm ví dụ

The album was originally entitled Moonlight.
Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.
I perform at the moonlight nightclub once a week.
Em diễn ở Moonlight Nightclub hằng tuần.
Filmed in Miami, Florida, beginning in 2015, Moonlight premiered at the Telluride Film Festival on September 2, 2016.
Ghi hình tại Miami, Florida vào năm 2015, Moonlight trình chiếu tại Liên hoan phim Telluride vào ngày 2 tháng 9 năm 2016.
Grande began recording songs for her third studio album, Dangerous Woman, originally titled Moonlight, in 2015.
Cũng trong năm 2015, cô bắt đầu thu âm album phòng thu thứ 3, Dangerous Woman, với cái tên dự định ban đầu là Moonlight.
And in connection with that day there was plenty of ‘blood and fire and smoke mist,’ the sun not brightening the gloom of the city by day, and the moon suggesting shed blood, not peaceful, silvery moonlight by night.”
Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”.
Gauger also served as a cinematographer on short films such as Moonlight (2006), directed by Alice Chen; Good Bad Karma (2006), directed by David Takemura; Jim and Kim (2010), directed by Victor Teran; and Finding Gauguin (2010), directed by Lee Donald Taicher.
Gauger cũng từng là nhà quay phim cho những bộ phim ngắn như Moonlight (2006) (đạo diễn Alice Chen), Good Bad Karma (2006) (do David Takemura đạo diễn), Jim và Kim (2010) (do Victor Teran chỉ đạo) và Tìm Gauguin (2010) (do Lee Donald Taicher chỉ đạo).
Was your moonlight ride that tiring?
Việc cưỡi ngựa đi dưới ánh trăng làm ngươi thấy mệt?
You sure look lovely in the moonlight.
Em trông rất đáng yêu trong ánh trăng.
Black & White with Red Filter: Simulate black and white film exposure using a red filter. This creates dramatic sky effects, and simulates moonlight scenes in the daytime
Đen trắng lọc đỏ: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu đỏ. Dùng tính năng này thì tạo hiệu ứng bầu trời kịch và mô phỏng cảnh dưới ánh trăng trong ngày
A moonlight ring to protect werewolves from the curse.
Nhẫn nguyệt quang sẽ bảo vệ người sói khỏi lời nguyền.
I was literally on the side of a cliff, capturing the stars and the moonlight as it transitions, the moonlight lighting El Capitan.
Tôi đã ở bên cạnh một vách đá, chụp lại đường đi của sao và ánh trăng, ánh trăng đã soi sáng dãy El Capitan.
As she steps into the moonlight, she transforms into hundreds of butterflies as Victor and Victoria look on wrapped in each other's embrace.
Khi cô bước ra ngoài ánh trăng, cơ thể cô biến thành hàng trăm con bướm, có lẽ là tượng trưng cho việc cô đã tìm đến sự bình yên, còn Victor và Victoria ôm nhau hạnh phúc.
In the moonlight he then saw several warships in quarter-line formation crossing his path and he steered to attack the rear ship, which seemed larger than the others.
Sau đó, trong ánh sáng trăng, ông trông thấy một đội hình bao gồm nhiều tàu chiến cắt ngang đường đi của mình, và ông bẻ lái để tấn công con tàu sau cùng, vốn trông có vẻ lớn hơn những chiếc còn lại.
The moonlight shows us for what we really are.
Ánh trăng sẽ cho thấy chúng tôI thật sự như thế nào...
When it was determined that in the bright moonlight, the tents might serve as a target for Nazi bombers, they were hastily camouflaged.
Khi xác định rằng dưới ánh trăng sáng ngời, những lều này có thể trở thành mục tiêu cho máy bay oanh tạc của Đức Quốc xã, những lều ấy được nhanh chóng ngụy trang.
Retrieved 20 April 2014. "Moonlight Festival garden Weightlifting Venue".
Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^Moonlight Festival garden Weightlifting Venue”.
The raid was scheduled for a time with little moonlight so the helicopters could enter Pakistan "low to the ground and undetected".
Cuộc đột kích được dự tính vào thời gian có ít ánh trăng để các máy bay trực thăng có thể vào không phận Pakistan "thấp gần mặt đất và không bị phát hiện,".
Plus, we drove past the Moonlight diner on the way into town.
chúng ta đã chạy qua the Moonlight diner trên đường vào thị trấn.
Secret continued their success with the release of their second CD single entitled "Starlight Moonlight".
Secret tiếp tục thành công với việc phát hành đĩa đơn CD thứ hai của họ mang tên Starlight Moonlight.
Doing a little moonlighting, chief?
Đi dạo thưởng trăng hả, cảnh sát trưởng?
"Kim Yoo-jeong confirmed to co-star with Park Bo-geom in 'Moonlight Drawn by Clouds'".
KBS. ^ “Kim Yoo-jeong xác nhận vai diễn chung với Park Bo-geom trên 'Moonlight Drawn by Clouds'”.
The one who said that they love me was not Takeko... & lt; i& gt; Evening wind is breezing over grassland& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sunset dyes little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Smile bursts, silently and soundlessly& lt; / i& gt; & lt; i& gt; I cannot see your secret& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Iridescent moonlight. the haze covers little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Please remember me& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Don't ever forget me& lt; / i& gt;
Người nói yêu mình không phải Takeko. & lt; i& gt; # Gió chiều thoáng qua đồng cỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh mặt trời nhuộm vàng hoa nhài bé nhỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bật lên nụ cười, âm thầm và lặng lẽ. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Em không nhìn thấy được bí mật của anh # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh trăng lấp lánh, sương mù bao trùm hoa nhài bé nhỏ... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Hoa nhài bé nhỏ... # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin hãy nhớ đến em.. # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin đừng quên mất em... # & lt; / i& gt;
Retrieved March 3, 2017. "'MOONLIGHT' LEADS 2016 FLORIDA FILM CRITICS AWARDS NOMINATIONS".
Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017. ^ “‘MOONLIGHT’ LEADS 2016 FLORIDA FILM CRITICS AWARDS NOMINATIONS”.
In May 2017, KBS offered the leading role to Kim Yoo-jung as a follow-up project to her popular series Love in the Moonlight (2016).
Vào tháng 5 năm 2017, KBS đê nghị vai chính đến Kim Yoo-jung như một dự án tiếp theo trong chuỗi phim Love in the Moonlight (2016).
I got two quarters harmonizing on " Moonlight in Vermont. "
Sau đó thì cứ xì nửa chai ra cho nó lành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moonlight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.