मकई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मकई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मकई trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मकई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắp, ngô, bắp ngô, bẹ, gặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मकई

bắp

(corn)

ngô

(corn)

bắp ngô

(corn)

bẹ

(Indian corn)

gặt

(corn)

Xem thêm ví dụ

इसे बूसवा के साथ खाया जाता है जो कि हर रोज़ खाया जानेवाला भोजन है और मकई से बना होता है।
Người ta ăn gà với vhuswa, thức ăn chính làm bằng bắp.
9 और हमने मैदान पर हल लगाना शुरू किया, हां, सब प्रकार के बीज, मकई के बीज, और गेहूं के, और जौ के, और नह के, और शअम के, और हर प्रकार के फलों के बीज; और हमने प्रदेश में बढ़ना और उन्नति करना आरंभ कर दिया था ।
9 Và chúng tôi bắt đầu cày cấy đất đai, phải, chúng tôi trồng trọt đủ mọi thứ hạt giống như bắp, lúa mì, lúa mạch, nê át, sê um, cùng các thứ hạt giống của mọi thứ cây ăn trái; và chúng tôi bắt đầu sinh sôi nẩy nở và thịnh vượng trong xứ.
एट्टी की बीज सूची में कहा गया है कि मकई का सलाद (वर्टे डे कैम्ब्राई) 1810 तक प्रयोग में आ चुका था।
Thư mục hạt giống của Etty nói rằng Corn Salad (Verte de Cambrai) bắt đầu được sử dụng từ năm 1810.
मेक्सिको और मध्य अमरीका में, टोरटीला नाम की रोटी बनाने के लिए मकई को घोड़े की काठी जैसी चक्की से पीसा जाता है।
Ở Mexico và Trung Mỹ, người ta dùng cối yên ngựa để xay bắp ngô làm bánh mỏng.
14 क्योंकि, नफी के प्रदेश में मेरे शासन के तेरहवें वर्ष में, शिलोम के प्रदेश के सदूर दक्षिण में, जब मेरे लोग अपने जानवरों को पानी और चारा खिला रहे थे, और अपनी भूमि में हल चला रहे थे, असंख्य लमनाइयों ने उन पर धावा बोल दिया और उनकी हत्या करनी आरंभ कर दी, और उनके जानवरों को, और उनके खेतों की मकई को लूट लिया ।
14 Vì đến năm thứ mười ba dưới triều đại của tôi trong xứ Nê Phi, thì ở miền đất xa về phía nam xứ Si Lôm, trong khi dân tôi đang chăm sóc nuôi nấng các đàn gia súc của mình, và đang cày cấy đất đai, thì một đạo quân đông đảo của dân La Man đến đánh phá và giết chết họ để chiếm đoạt các đàn gia súc cùng các bắp ngô trên đồng ruộng của họ.
जब हमने उन्हें बाइबल पर आधारित साहित्य दिए, तो उनमें से कुछ किसानों ने अपना एहसान ज़ाहिर करने के लिए हमें मकई से भरे बड़े-बड़े थैले दिए।
Cảm kích vì có được những ấn phẩm chúng tôi để lại, một số nông dân đã tặng chúng tôi những bao bắp lớn.
“हममें से हरेक को 3 कप मकई का आटा, 1 कप मटर, 20 ग्राम सोयाबीन का आटा, 2 बड़े चम्मच पकाने का तेल और लगभग एक बड़ा चम्मच नमक मिलता है।
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मकई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.