मिट्टी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मिट्टी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मिट्टी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मिट्टी trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मिट्टी

đất

noun

क्या वह सारा वक्त मिट्टी के ढेले तोड़ने और पटेला चलाने में लगा देता है? नहीं!
Người có xới đất, có bừa mãi không?

Xem thêm ví dụ

उसमें उसे मिट्टी के कई मर्तबान मिले, जिनमें से ज़्यादातर ख़ाली थे।
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
३, ४. (क) मिट्टी से मनुष्य की सृष्टि करने में, परमेश्वर का इरादा क्या नहीं था?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
14 इत्तफाक से, जिस दिन यीशु ने मिट्टी का लेप लगाकर उसकी आँखें खोली थीं,+ वह सब्त का दिन था।
14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát.
उनसे यह माँग की गयी है कि वे हर सातवें साल भूमि को सब्त के ज़रिए विश्राम ज़रूर दें जिससे मिट्टी फिर से उपजाऊ हो जाए।
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
मिट्टी के बरतन का वह टुकड़ा जिस पर खेत में काम करनेवाले मज़दूर की फरियाद दर्ज़ है
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
रोम के कोलोसियम में रखी मूर्तियों, नक्काशियों, पत्थरों से किए गए जड़ाऊ काम और मिट्टी के मर्तबानों पर की गयी चित्रकारी से इन खेलों की झलक मिल रही थी।
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
१८. (क) हमें यह क्यों निश्चित करना चाहिए कि मिट्टी से बने होने का व्यक्तिगत रूप से हमारे लिए क्या अर्थ है?
18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta?
तुम जो मिट्टी में जा बसे हो,+ जागो!
Hãy tỉnh dậy, hãy reo hò mừng vui,
2 और देखो, नगर को फिर से बनाया गया था, और मोरोनी ने नगर की सीमाओं पर एक सेना तैनात की थी, और उन्होंने लमनाइयों के बाणों और पत्थरों से स्वयं को बचाने के लिए चारों तरफ मिट्टी की एक दीवार सी बना रखी थी; क्योंकि देखो, उन्होंने पत्थरों और बाणों से युद्ध किया था ।
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
जब हम बेवजह किसी की आलोचना करते हैं, सुनी सुनायी बातों को फैलाते हैं, या झूठ बोलते हैं, तो हम उनका अच्छा नाम मिट्टी में मिला देते हैं, जो किसी ‘निर्दोष का लोहू बहाने’ के बराबर है।
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
दानिय्येल अध्याय 2 कहता है कि उसने सपने में एक लंबी-चौड़ी मूर्ति देखी जिसका सिर सोने का, छाती और भुजाएँ चांदी की, पेट और जांघें पीतल कीं, टांगें लोहे की और उसके पैर कुछ तो लोहे के और कुछ मिट्टी के थे।
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
244 19 यहोवा सोर का घमंड मिट्टी में मिला देता है
244 19 Đức Giê-hô-va hạ sự tự cao của Ty-rơ xuống
हमने मिट्टी की ईंटें बनायीं।
Chúng tôi lấy bùn làm gạch.
मसीही सेवा के बारे में पौलुस ने अपने साथी अभिषिक्त मसीहियों को लिखा: “हमारे पास यह धन मिट्टी के बरतनों में रखा है, कि यह असीम सामर्थ हमारी ओर से नहीं, बरन परमेश्वर ही की ओर से ठहरे।”—2 कुरिन्थियों 4:7.
Nói về thánh chức, Phao-lô viết cho các anh em tín đồ Đấng Christ được xức dầu: “Chúng tôi đựng của quí nầy trong chậu bằng đất, hầu cho tỏ quyền-phép lớn dường ấy là bởi Đức Chúa Trời mà ra, chớ chẳng phải bởi chúng tôi”.—2 Cô-rinh-tô 4:7.
आज हम यही पाते हैं, दुनिया में कुछ तानाशाह सरकारें लोहे की तरह सख्त हैं तो दूसरी तरफ लोकतंत्र सरकारें मिट्टी की तरह नरम।
Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ.
उसका शरीर करीब 6,000 साल पहले ही मिट्टी में मिल गया था।
Hài cốt của ông đã tiêu tan, hòa lẫn vào cát bụi gần 60 thế kỷ.
जब यह “आत्मा” अथवा अदृश्य जीवन-शक्ति निकल जाती है, तब मनुष्य और पशु दोनों उस मिट्टी में मिल जाते हैं जिसमें से वे बनाये गये थे।
Khi “thần linh”, hay sanh hoạt lực không thấy được, mất đi, thì cả người lẫn thú đều trở về bụi đất, vì chúng đã được tạo ra từ bụi đất.
इससे पहले कि वे हमें मिटाते, हम उन्हें मिट्टी में मिलाने के लिए निकल पड़े।”
Họ định giết chúng tôi nên chúng tôi buộc phải ra tay giết họ”.
ऐसे कारीगर बहुत कम मिलते हैं, जो मामूली मिट्टी से सुंदर और उपयोगी चीज़ें बना लेते हैं।
Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này.
वह देह शायद क्षीण होकर मिट्टी में मिल गयी।
Có lẽ thân thể đó đã bị mục nát và trở về cát bụi rồi.
(मत्ती 24:14) असिद्ध होने के बावजूद हम पौलुस के इन शब्दों से हौसला पा सकते हैं: “हमारे पास यह [सेवा का] धन मिट्टी के बरतनों में रखा है, कि यह असीम सामर्थ हमारी ओर से नहीं, बरन परमेश्वर ही की ओर से ठहरे।”
(Ma-thi-ơ 24:14) Mặc dù bất toàn, chúng ta có thể được phấn khởi qua những lời của Phao-lô: “Chúng tôi đựng của quí nầy trong chậu bằng đất, hầu cho tỏ quyền-phép lớn dường ấy là bởi Đức Chúa Trời mà ra, chớ chẳng phải bởi chúng tôi”.
सबसे पहला इंसान आदम मिट्टी से बनाया गया था और जब उसकी मौत हुई, तो वह मिट्टी में मिल गया।
Người đầu tiên là A-đam đã trở về bụi đất khi chết (Sáng-thế Ký 2:7; 3:19).
आज तक पुराने ज़माने के जितने भी कीलाक्षर लेख मिले हैं, उनमें से 99 फीसदी से ज़्यादा ऐसे लेख हैं जो मिट्टी की तख्तियों पर लिखे गए थे।
Hơn 99% các văn bản chữ hình nêm đã tìm thấy đều được viết trên những bảng đất sét.
दानिय्येल ने राजा को आगे बताया: “फिर देखते देखते, तू ने क्या देखा, कि एक पत्थर ने, बिना किसी के खोदे, आप ही आप उखड़कर उस मूर्त्ति के पांवों पर लगकर जो लोहे और मिट्टी के थे, उनको चूर चूर कर डाला।
Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát.
जब मिट्टी गीली होती है तो यह नरम होती है, उसे आसानी से ढाला जा सकता है और उस पर जो भी गढ़ा जाता है वह मिटता नहीं।
Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मिट्टी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.