ministration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ministration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministration trong Tiếng Anh.

Từ ministration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chăm sóc, sự cứu giúp, sự giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ministration

sự chăm sóc

noun

sự cứu giúp

noun

sự giúp đỡ

noun

Xem thêm ví dụ

The bishop’s ministration is a key channel through which the Savior manifests His power to fully heal each heart—even those that have been “pierced with deep wounds” (Jacob 2:35).
Việc vị giám trợ phục sự là một hệ thống chính yếu mà qua đó Đấng Cứu Rỗi biểu hiện quyền năng của Ngài để chữa lành trọn vẹn mỗi tâm hồn—ngay cả những tâm hồn đã bị “xuyên thấu bằng những vết thương sâu” (Gia Cốp 2:35).
Her small tomato plant, so full of potential but so weakened and wilted from unintentional neglect, was strengthened and revived through the simple ministration of water and light by the little girl’s loving and caring hands.
Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé.
The title of Prime Minister of Ontario, correct in French (le Premier ministre), is permissible in English but now generally avoided in favour of the title "Premier" to avoid confusion with the Prime Minister of Canada.
Tiêu đề của Thủ tướng chính phủ Ontario, đúng bằng tiếng Pháp ( le Premier ministre ), được cho phép bằng tiếng Anh nhưng bây giờ thường tránh dùng danh hiệu "Premier" để tránh nhầm lẫn với Thủ tướng Canada.
And so such ministrations will be to the righteous until the end of time.
Và do đó các thiên sứ sẽ tiếp tục phù trợ những người ngay chính cho đến hết thời kỳ.
From October 2013 to April 2017, she served as Minister of Crafts and Social Economy (ministre de l’Artisanat, de l’économie sociale et solidaire).
Từ tháng 10 năm 2013 đến tháng 4 năm 2017, bà là Bộ trưởng Thủ công và Kinh tế Xã hội (ministre de l’Artisanat, de l’économie sociale et solidaire).
During the Third and Fourth Republics, the head of government position was called President of the Council of Ministers (French: Président du Conseil des Ministres), generally shortened to President of the Council (French: Président du Conseil).
Dưới thời Đệ Tam và Đệ Tứ Cộng hòa Pháp, vị trí đứng đầu chính phủ được gọi là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (tiếng Pháp: Président du Conseil des Ministres), thường gọi tắt là Chủ tịch Hội đồng (tiếng Pháp: Président du Conseil).
4 Jesus also accepted the ministration of women as he traveled through the land.
4 Khi đi nơi này nơi nọ trong xứ, Giê-su đã không từ chối, nhưng lại để cho các nữ tín đồ hầu việc ngài.
Thus, the disciples in Antioch “determined, each of them according as anyone could afford it, to send a relief ministration to the brothers dwelling in Judea; and this they did, dispatching it to the older men by the hand of Barnabas and Saul.”
Bởi vậy, các môn đồ tại An-ti-ốt “bèn định, mỗi người tùy sức riêng mình, gởi một món tiền bố-thí cho anh em ở trong xứ Giu-đê; môn-đồ cũng làm thành việc đó; nhờ tay Ba-na-ba và Sau-lơ, gởi tiền ấy cho các trưởng-lão”.
In this last dispensation, His priesthood authority was restored and His Church was reestablished through heavenly ministrations to the Prophet Joseph Smith.
Trong gian kỳ sau cùng này, thẩm quyền chức tư tế của Ngài được phục hồi và Giáo Hội của Ngài được thiết lập lại nhờ vào việc phục sự của các thiên sứ cho Tiên Tri Joseph Smith.
Nevertheless, thanks to the ministrations of their brothers and because they are worshipers of “the God of all comfort,” they are able to cope with life.
Tuy nhiên, nhờ sự giúp đỡ của các anh em và vì họ là những người thờ phượng “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, nên họ có thể đối phó với đời sống hiện tại.
In numerous places in the Book of Mormon, the people were promised that they would prosper in the land if they would keep the commandments.22 This promise is often accompanied by the warning that if they do not keep the commandments of God, they shall be cut off from His presence.23 Clearly, having the blessings of the Spirit—the ministration of the Holy Ghost—is an essential element to truly prosper in the land and to be prepared.
Trong vô số chỗ trong Sách Mặc Môn, người ta được hứa rằng họ sẽ thịnh vượng trong xứ nếu họ tuân giữ các lệnh truyền.22 Lời hứa này thường được kèm theo với lời cảnh cáo rằng nếu họ không tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, thì họ sẽ bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài.23 Rõ ràng là việc có được các phước lành của Thánh Linh—sự phù trợ của Đức Thánh Linh—là một yếu tố thiết yếu để thật sự thịnh vượng trong xứ và để được chuẩn bị.
A relief work was organized, and Barnabas and Saul were dispatched from Antioch with a relief ministration. —Acts 11:27-30.
Công việc cứu trợ được tổ chức, và các ông Phao-lô và Ba-na-ba được phái đi từ thành An-ti-ốt để thực hiện công tác cứu trợ.—Công-vụ 11:27-30.
"""If you must,"" he murmured, trying to sound at least a little bit put out by her ministrations."
“Nếu cô phải làm thế” anh lầm bầm, cố nghe như ít nhất có chút lúng túng bởi sự chăm sóc của cô.
He will do so one by one as they make good use of their moral agency—after hearing the voice of His servants and receiving their ministrations.
Ngài sẽ làm như vậy với từng người một khi họ tận dụng tốt quyền tự quyết về mặt đạo đức của họ—sau khi nghe tiếng nói của các tôi tớ của Ngài và nhận được sự phục sự của họ.
Since Paul was not always in good health, caring for him may have been one of the ministrations of “the beloved physician.” —Colossians 4:14; Galatians 4:13.
Vì sức khỏe Phao-lô không tốt nên chăm sóc ông có thể là một trong những nhiệm vụ của Lu-ca, “thầy thuốc rất yêu-dấu”.—Cô-lô-se 4:14; Ga-la-ti 4:13.
Learning of the need, the brothers in Antioch —including Gentile Christians— sent “a relief ministration” to the brothers in Judea.
Biết nhu cầu ấy, anh em tại An-ti-ốt—có cả tín đồ gốc dân ngoại—đã “cứu trợ” anh em ở xứ Giu-đa (Công 11:29).
(Acts 11:26-28) “After having fully carried out the relief ministration in Jerusalem,” Barnabas and Saul return to Antioch.
Sau khi “Ba-na-ba và Sau-lơ làm chức-vụ mình xong rồi”, họ từ Giê-ru-sa-lem trở về An-ti-ốt (Công 12:25).
In response, Christians in Antioch “determined, each of them according as anyone could afford it, to send a relief ministration to the brothers dwelling in Judea; and this they did, dispatching it to the older men by the hand of Barnabas and Saul.” —Acts 11:28-30.
Đáp ứng nhu cầu lúc bấy giờ, tín đồ Đấng Christ ở thành An-ti-ốt “bèn định, mỗi người tùy sức riêng mình, gởi một món tiền bố-thí cho anh em ở trong xứ Giu-đê; môn-đồ cũng làm thành việc đó, nhờ tay Ba-na-ba và Sau-lơ, gởi tiền ấy cho các trưởng-lão”.—Công-vụ 11:28-30.
(John 4:7, 24-26) During his ministry, he accepted the ministration of women as he traveled throughout the land.
Ngài dạy cho phụ nữ các lẽ thật thâm sâu về thiêng liêng (Giăng 4:7, 24-26).
For example, when the prophet Agabus foretold that “a great famine was about to come upon the entire inhabited earth,” the disciples in Syrian Antioch “determined, each of them according as anyone could afford it, to send a relief ministration to the brothers dwelling in Judea.”
Chẳng hạn, khi nhà tiên tri A-ga-bút báo trước về “sự đói-kém trên khắp đất”, các môn đồ tại thành An-ti-ốt, xứ Sy-ri, “bàn định, mỗi người tùy sức riêng mình, gởi một món tiền bố-thí cho anh em ở trong xứ Giu-đê”.
The court declared "Les faits avaient été commis sur ordre soit du président de la République, soit des ministres de la Défense successifs qui ont mis à la disposition de (Christian Prouteau) tous les moyens de l'État afin de les exécuter" (translation: these actions were committed following orders from the French President or his various Defence Ministers who gave Christian Prouteau full access to the state machinery so he could execute the orders) The court stated that Mitterrand was the principal instigator of the wire taps (l'inspirateur et le décideur de l'essentiel) and that he had ordered some of the taps and turned a blind eye to others and that none of the 3000 wiretaps carried out by the cell were legally obtained.
Toà tuyên bố rằng " Les faits avaient été commis sur ordre soit du président de la République, soit des ministres de la Défense successifs qui ont mis à la disposition de (Christian Prouteau) tous les moyens de l'État afin de les exécuter (những hành động đó được thực hiện theo lệnh từ Tổng thống Pháp hay từ các Bộ trưởng Quốc phòng những ngươờ đã cho phép Christian Prouteau tiếp cận không hạn chế với các thiết bị của nhà nước để ông ta có thể thực hiện mệnh lệnh)" Toà án nói rằng Mitterrand là người chủ mưu chính của vụ nghe trộm (l'inspirateur et le décideur de l'essentiel) và rằng ông đã ra lệnh một số vụ và làm ngơ một số vụ khác và rằng không một cuộc băng nào trong số 3000 cuộn băng do đơn vị này thu được thực hiện một cách hợp pháp.
After the Return from Exile, these [foreigners] were no longer regarded as slaves of the Temple, but as ministrants in it, enjoying a status similar to that of those other bodies, which officiated in the Temple.” —See the box “A Changed Status.”
Sau khi bị lưu đày và hồi hương, những người [ngoại quốc] này không còn bị xem là nô tỳ phục dịch trong Đền thờ nữa mà là người chăm nom công việc trong đó. Họ có địa vị giống như những nhóm người khác làm thánh chức trong Đền thờ”. (Xem khung “Thay đổi địa vị”).
I will not compound my guilt by accepting your ministrations.
Ta sẽ không đền bù tội lỗi... bằng cách chấp nhận lời dụ dỗ của các ngươi đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.