minhoca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minhoca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minhoca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ minhoca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giun đất, sâu, giòi, trùng, Giun đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minhoca
giun đấtnoun jardins orgânicos, cultura de minhocas, reciclagem, vườn hữu cơ, nuôi giun đất, tái chế, |
sâuadjective noun adverb Uma vez comi uma minhoca, mas eu era bem jovem. Cháu đã có lần ăn sâu rồi, nhưng lúc đó cháu còn rất trẻ. |
giòinoun |
trùngnoun Sabes quando levantas uma pedra, e há todos aqueles bichos e minhocas nojentas a rastejar por baixo dela? Chị biết đó, khi chị nhặt một hòn đá và nhìn thấy rất nhiều trùng bọ bò lăng quăng bên dưới nó. |
Giun đất
jardins orgânicos, cultura de minhocas, reciclagem, vườn hữu cơ, nuôi giun đất, tái chế, |
Xem thêm ví dụ
Mas se dermos os novos medicamentos a estas minhocas numa fase inicial, vemos que ficam saudáveis e vivem o tempo de vida normal. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
E assim, o que descobrimos foi que, se pegarmos animais que estão animados como vocês e eu, e os colocarmos no frio -- quer dizer, isso foi com as minhocas de jardim -- então eles morreram. Và, điều chúng tôi đã tìm ra là, nếu các bạn đưa động vật sống như các bạn và tôi, và làm chúng thật lạnh -- đây là những con giun đất -- bây giờ chúng đã chết. |
Então começamos a pensar: Será que foi esse o agente que poderia estar presente naquela esquiadora, e ela poderia tê-lo em maior quantidade que outras pessoas e poderia ter sido capaz de reduzir a demanda dela por oxigênio antes que ela ficasse tão fria que de outra forma, tivesse morrido, como constatamos em nossos experimentos com minhocas? Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun? |
É o buraco de minhoca! Đó là lỗ giun! |
Buracos de minhoca transponíveis são um tipo especial de buraco de minhoca lorentziano que permitiriam que uma pessoa viajasse de um lado do buraco de minhoca ao outro. Lỗ sâu khả chuyển (traversible wormholes) là một loại lỗ sâu Lorentz đặc biệt cho phép con người đi từ phía này đến phía kia. |
Uma vez comi uma minhoca, mas eu era bem jovem. Cháu đã có lần ăn sâu rồi, nhưng lúc đó cháu còn rất trẻ. |
Não, é um'buraco de minhoca'. Không, nó là một lỗ sâu. |
Na teoria das cordas, o buraco de minhoca tem sido visto como uma conexão entre duas D-branas, onde as bocas estão ligadas às branas e são conectadas por um tubo de fluxo . Trong lý thuyết dây, lỗ sâu được mường tượng là nhân tố nối hai D-brane với hai miệng nằm trên mỗi brane mà được nối bới một ống từ (flux tube) . |
São estas pequeninas alterações nas sequências de ADN dos genes, que criam as diferenças entre os organismos vivos, desde as osgas aos gafanhotos, minhocas a melancias, elefantes e, e humanos e cogumelos. Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm. |
A Amahle apanha as minhocas com choques eléctricos. Chúng tôi thường dùng bẫy điện để bắt sâu. |
Está atrás de algo. Talvez uma minhoca. Nó đang đào bới gì đó, có thể là đào giun. |
Quando damos uma olhada na idéia de que há buracos de minhoca e que eles geralmente são aceitos por alguns dos indivíduos mais brilhantes no planeta, o que vemos é que todas essas peças estão sugerindo que há vida inteligente em outros lugares Khi chúng ta nhìn vào ý tưởng rằng có các hố giun và rằng chúng thực sự được chấp nhận bởi một số cá nhân lỗi lạc nhất trên hành tinh, điều bạn bắt đầu thấy đó là tất cả các mảnh này đều đang ở nơi |
Gosta de minhocas? Chú thích giun không? |
E se entramos num buraco de minhoca. Nếu như chúng ta vừa lọt vào một hố đen. |
Me sinto como uma minhoca num anzol. Tôi thấy mình giống như một con giun nhỏ đang mắc kẹt trong một lưỡi câu lớn vậy. |
A teoria do buraco de minhoca de Einstein poderia servir como um portal para outro universo... talvez abrir um portal estelar que um dia estabelecerá contato entre humanos e extraterrestres? Có thể lý thuyết về hố giun của EInstein thực sự phục vụ như một cổng không gian tới vũ trụ khác, có lẽ mở một cách cổng mà một ngày nào đó sẽ tạo ra mối liên kết giữa con người với người ngoài hành tinh? |
Ao continuar a trocar suas penas, o pássaro gostou de não ter mais que levantar cedo para caçar minhocas. Trong khi tiếp tục trao đổi bộ lông của mình, con chim ấy rất thích không phải dậy sớm để săn lùng sâu nữa. |
A minhoca no anzol novamente. Lại một con giun trên móc câu. |
Só preciso de um buraco de minhoca. Ta phải tìm " cầu thời gian " |
A transmissão de dados pelo buraco de minhoca é rudimentar. Dữ liệu chỉ truyền qua được lỗ giun ở dạng rất thô sơ. |
Quero achar outro buraco de minhoca, mas todos trazem ao presente. Phải tìm một " cầu thời gian " khác Nhưng lối nào cũng dẫn về hiện tại |
O professor Keller era curioso sobre muitos assuntos: Porque é que os bules de chá pingam ou como é que as minhocas se contorcem. Giáo sư Keller tò mò về rất nhiều thứ: Tại sao tách trà lại nhỏ giọt Hay giun đất ngọ nguậy như thế nào. |
Oh, ela quer que vomite minhocas na boca dela. Nhóc muốn anh mớm sâu cho nó đấy. |
" Não ", respondeu ele, " em geral ele é um pássaro madrugador - airley para a cama e airley a subir - sim, ele é o pássaro que pega a minhoca. " Không, " ông trả lời, " nói chung, ông là một con chim đầu - airley ngủ và airley tăng có, ông chim bắt sâu. |
Minhocas espalham-se dos intestinos, para o resto do corpo dele. Giun phát tán từ ruột ra khắp cơ thể. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minhoca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới minhoca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.