milkshake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ milkshake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milkshake trong Tiếng Anh.
Từ milkshake trong Tiếng Anh có các nghĩa là loại kem sưa, sữa lắc, trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ milkshake
loại kem sưanoun (milk and ice cream beverage) |
sữa lắcnoun Hey, can I have a sip of your milkshake? Này, cho tớ một ngụm sữa lắc nhé? |
trộnverb (milk and ice cream beverage) |
Xem thêm ví dụ
Hey, can I have a sip of your milkshake? Này, cho tớ một ngụm sữa lắc nhé? |
And can I get a milkshake? Cho tôi một nước sữa trái cây được chứ? |
Cops drink diarrhea milkshakes and then poop double diarrhea. Cảnh sát uống sữa lắc tiêu chảy thế là đi tiêu chảy gấp đôi. |
Yeah, I had two milkshakes. Phải, tớ uống hai ly sữa lắc. |
All right, let's just start with a milkshake. hãy bắt đầu với sữa lắc. |
How about I buy you a burger and a milkshake? Tôi đãi 2 đứa bánh kẹp và sữa lắc nhé? |
There's a diner near here that serves the best black and white milkshakes in Starling City. Có quán ăn gần đây phục vụ món sữa lắc đen và trắng ngon nhất Starling City. |
Hey, you want a milkshake or something? Này, cậu có muốn sữa lắc hay gì không? |
I had a milkshake. Con đã có 1 cốc sữa trứng |
One raspberry-banana milkshake, extra cherries, just the way you like it. coktai chuối mâm sôi và sữa, thêm vào...., như con thích. |
I already had a milkshake. Tỡ đã uống một ly sữa lắc rồi. |
And so you could live on McDonald's and milkshakes, but your body will rebel against that. Bạn có thể sống dựa vào McDonald's và sữa lắc, nhưng cơ thể sẽ nổi loạn. |
Well, one time I drank 15 milkshakes at Denny's, so we'll see what happens. Có lần tôi uống hết 15 phần sữa lắc ở Danny'nhưng cứ chờ xem thế nào. |
What is a black and white milkshake? Sữa lắc đen và trắng là gì cơ? |
Hot wings and milkshakes. Cánh gà nướng và sinh tố ư? |
Jesse and Céline decide on the word "milkshake", and are soon presented with the poem Delusion Angel (written for the film by the poet David Jewell). Jesse và Celine chọn từ "Sữa khuấy"(Milkshake) và người đàn ông sau đó đọc cho họ nghe bài thơ Delusion Angel (viết bởi nhà thơ David Jewell dành riêng cho bộ phim). |
I'll never say no to a milkshake. Em không bao giờ từ chối sữa lắc. |
When's the best time to enjoy a milkshake with your french fries? KHi nào là thời điểm tốt nhất để thưởng thức một chai sữa với bánh chiên kiểu Pháp của bạn? |
Dip it in your milkshake. Nhúng nó vào sữa lắc của cô. |
On the way back, stopped at a cafe after the apology for a milkshake." Trên đường về, dừng lại ở một tiệm cà phê để uống sinh tố." |
And as if that weren't enough, the balance of ingredients and the presence of natural thickeners like xanthan gum, which is also found in many fruit drinks and milkshakes, can mean that two different ketchups can behave completely differently. Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milkshake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới milkshake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.