miçanga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miçanga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miçanga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ miçanga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuỗi hạt, tràng hạt, hạt, trân châu, 珍珠. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miçanga

chuỗi hạt

(bead)

tràng hạt

(bead)

hạt

(bead)

trân châu

珍珠

Xem thêm ví dụ

Num dia de Natal, há muitos anos, uma menina recebeu um belo conjunto para confecção de colares de miçangas.
Vào một ngày Giáng Sinh cách đây nhiều năm, một bé gái nhận được một bộ dụng cụ làm chuỗi hạt rất đẹp.
Cada canto da casa estava cheio de livros antigos, garrafas de cores esquisitas e caixas de plástico transbordando de miçangas, laços e botões.
Mọi nơi đều chất đầy sách cũ, chai lọ màu sắc lạ lùng, và thùng nhựa chứa đầy các loại hạt, con bướm, và nút.
E assim, ela escolheu cuidadosamente cada miçanga e fez o melhor que pôde para criar um presente especial para a tia.
Vậy nên, nó cẩn thận chọn ra từng hạt một và cố gắng hết sức để làm một món quà đặc biệt cho cô của nó.
Você de volta e um cordão de miçangas de vidro azuis.
Anh về nhà và một chuỗi hạt pha lê xanh.
Normalmente, os Kamidana shintai são pequenos espelhos circulares, embora estes também possam ser pedras e miçangas (magatama), jóias, ou algum outro objeto com valor simbólico equivalente.
Kamidana shintai thường gặp nhất là những chiếc gương có dạng tròn, mặc dù chúng có thể là các hòn đá (magatama), đồ trang sức, hoặc một số vật thể khác có giá trị biểu tượng lớn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miçanga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.