mi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mi trong Tiếng Anh.
Từ mi trong Tiếng Anh có nghĩa là Mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mi
Minoun Soo-mi, you told her, didn't you? Soo-Mi, em đã nói cho cô ta nghe, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site). Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015). |
A 150-kilometer (93 mi) stretch of the Caucasus Mountains runs through the territory of the republic. Một đoạn dài 150 kilômét (93 mi) của dãy núi Kavkaz chạy trên lãnh thổ nước này. |
It is the eighth largest island in the world, and at 217,291 km2 (83,897 sq mi)1 in area, it is Canada's second largest island. Đây là đảo lớn thứ 8 trên thế giới và với diện tích 217.291 km2 (83.897 sq mi)1, nó là đảo lớn thứ nhì của Canada. |
Members Zhou Mi and Henry were seen returning to Seoul to participate in the recording. Thành viên Zhou Mi và Henry cũng bị bắt gặp đang có mặt ở Seoul để tham gia vào việc thu âm. |
It is the main distributary of the Ganges, flowing generally southeast for 120 kilometres (75 mi) to its confluence with the Meghna River near the Bay of Bengal. Đây là phân lưu chính của sông Hằng, chảy nói chung theo hướng đông nam 120 km (75 dặm) đến chỗ hợp lưu với sông Meghna gần Vịnh Bengal. |
Located in Sinoe County in southwestern Liberia, Sapo National Park covers an area of 1,804 km2 (697 sq mi). Tọa lạc tại Hạt Sinoe ở miền tây nam Liberia, Vườn quốc gia Sapo chiếm một khu vực có diện tích 1.804 km2 (697 sq mi). |
In protected areas, the density of animals varies between 5 and 16/km2 (13 and 41/sq mi). Trong khu vực bảo vệ, mật độ của các loài động vật khác nhau giữa khoảng từ 5 đến 16 / km2 (13 và 41/sq mi). |
The third campus area is located in Kajaani, about 185 kilometres (115 mi) southeast of Oulu. Khuôn viên thứ ba nằm ở Kajaani, cách Oulu 185 km (115 dặm) về phía đông nam. |
The length of the river is 471 kilometres (293 mi). Sông có chiều dài 471 kilômét (293 mi). |
The northern 130 km (81 mi) section opened on 12 March 2011 (although opening ceremonies were canceled due to the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami), enabling through-services to Shin-Osaka (and with a change of train, Tokyo). Đoạn phía bắc 130 km (81 mi) hoàn thành vào 12 tháng 3 năm 2011 giúp cho tàu hoạt động liên tục từ Shin-Osaka (và những tàu đổi chuyến từ Tokyo). |
The Xiaomi Mi Band is a wearable Activity tracker produced by Xiaomi. Xiaomi Mi Band là một chiếc vòng theo dõi vận động được sản xuất bởi Xiaomi. |
Jasenovac was a complex of five subcamps spread over 210 km2 (81 sq mi) on both banks of the Sava and Una rivers. Jasenovac là một phức hợp gồm 5 trại nhỏ trải trên một diện tích 210 km2 (81 sq mi) trên cả hai bờ của các sông Sava và Una. |
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
It is 10 km (6.2 mi) west of Hazebrouck. Cự ly 10 km (6,2 mi) về phía tây Hazebrouck. |
In the wet season the flooded area covers 1,550 square kilometres (600 sq mi). Vào mùa mưa, vùng bị ngập chiếm một diện tích 1.550 kilômét vuông (600 sq mi). |
Further downstream, in Goalando, 2,200 kilometres (1,400 mi) from the source, the Padma is joined by the Jamuna (Lower Brahmaputra) and the resulting combination flows with the name Padma further east, to Chandpur. Xuống phía hạ lưu, ở Goalando, 2.200 km (1.400 dặm) từ nguồn, Padma được kết hợp bởi Jamuna (Hạ Brahmaputra) và lấy tên Padma chảy xa hơn về phía đông, đến Chandpur. |
Both Mi-ryung and Soon-shin's careers are jeopardized after the news goes public. Sự nghiệp của Mi Ryung và Soon Shin đều gặp nguy hiểm sau khi tin tức trên được công khai. |
Oh, Hae-Mi, it's Dad. Hae-Mi, là Cha đây. |
Since the redistricting reforms of 1978, the municipality of Eurasburg has had an area of 40.9 square kilometres (15.8 sq mi), which includes 52 communities. Từ khi cải tổ hành chính vào năm 1978, xã Eurasburg có một diện tích khoảng 40,9 km2, bao gồm 53 làng. |
During the past 2 weeks, YOO Mi-ho kept a regular schedule. Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi. |
Bosten lake receives water inflow from a catchment area of 56,000 km2 (22,000 sq mi). Hồ Bosten nhận được nguồn nước từ một lưu vực rộng 56.000 km2 (22.000 sq mi). |
In line with widely differing estimates of home range size, population density figures are divergent, from one to 38 bobcats per 10 sq mi (26 km2) in one survey. Trong ranh giới với ước tính rộng rãi khác nhau về kích thước phạm vi sinh sống, số liệu mật độ quần thể phân kỳ, từ 1 đến 38 linh miêu trên mỗi 10 sq mi (26 km2) trong một khảo sát. |
1) Park Se-young as new artist who's similar to Dok-mi (Ep. Park Se-young vai tác giả mới có tính cách giống với Dok-mi (khách mời, tập 16). |
Several witnesses over 60 km (37 mi) away said they could hear detonations and heavy weapons fire for a number of hours. Nhiều nhân chứng trong vòng hơn 60 km (37 dặm) cho biết họ nghe thấy các tiếng nổ từ vũ khí hạng nặng nhiều giờ. |
Since the inauguration of its first line in 1900, Paris's Métro (subway) network has grown to become the city's most widely used local transport system; today it carries about 5.23 million passengers daily through 16 lines, 303 stations (385 stops) and 220 km (136.7 mi) of rails. Kể từ khi được khánh thành trong năm 1900 mạng lưới Métro (tàu điện ngầm) của Paris đã phát triển thành hệ thống giao thông địa phương được sử dụng rộng rãi nhất của thành phố; ngày nay nó mang về 5,23 triệu hành khách mỗi ngày với 16 tuyến, 303 trạm (385 điểm dừng) và 220 km (136,7 dặm) đường ray. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.