महत्त्वाकांक्षी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ महत्त्वाकांक्षी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ महत्त्वाकांक्षी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ महत्त्वाकांक्षी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người viển vông, người nhiều tham vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ महत्त्वाकांक्षी
người viển vông(high-flier) |
người nhiều tham vọng(high-flier) |
Xem thêm ví dụ
१९ वे लोग जो पैसे के लिए प्रेम, खाने-पीने के लिए पेटूपन, या शक्ति के लिए महत्त्वाकांक्षा में मनोग्रस्त हैं, ऐसी इच्छाओं को अपनी मूर्ति बना लेते हैं। 19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình. |
भारत का संविधान 1950 में अधिनियमित हुआ, जिसके बाद उन्होंने आर्थिक, सामाजिक और राजनीतिक सुधारों के एक महत्त्वाकांक्षी योजना की शुरुआत की। Hiến pháp Ấn Độ đã được ban hành vào năm 1950, sau đó ông bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về cải cách kinh tế, xã hội và chính trị. |
कामयाब होने के दबाव से कुछ महत्त्वाकांक्षी लोग बेईमानी और अनैतिकता में धकेले गए हैं। Dưới áp lực phải thành công một số người có tham vọng bị thúc đẩy trở nên bất lương hay sống vô luân. |
१५ फिर भी, अन्य ख़तरे हैं; महत्त्वाकांक्षा वफ़ादारी को दुर्बल बना सकती है। 15 Tuy vậy, còn có các nguy hiểm khác; tham vọng có thể phá hoại sự trung thành. |
लेकिन, यह महत्त्वाकांक्षा शास्त्र की सही-सही शिक्षाओं पर आधारित नहीं है। Tuy nhiên, nguyện vọng của họ không dựa trên những sự dạy dỗ chính xác của Kinh-thánh. |
उनकी मार्केटिंग टाल-मटोल पर आधारित है, महत्त्वाकांक्षाओं पर नहीं. Nó dựa trên sự tránh né, chứ không phải khát khao. |
(फिलिप्पियों २:६) उस महत्त्वाकांक्षी स्वर्गदूत, जो शैतान अर्थात् इब्लीस बना, द्वारा अपनाए गए मार्ग से कितना भिन्न! Thật là một sự tương phản rõ rệt với thiên sứ đầy tham vọng, kẻ đã trở thành Sa-tan Ma-quỉ! |
उसने यह बात अच्छी तरह समझी कि मसीही कलीसिया में होड़ाहोड़ी या महत्त्वाकांक्षा के लिए कोई जगह नहीं है, क्योंकि हम सभी “परमेश्वर के सहकर्मी” हैं।—१ कुरिन्थियों ३:४-९; लूका १७:१०. Ông hiểu rõ rằng trong hội thánh tín đồ đấng Christ không có chỗ cho sự cạnh tranh hoặc tham vọng vì tất cả chúng ta đều là “bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 3:4-9; Lu-ca 17:10). |
चूँकि ये पुरुष स्वार्थी महत्त्वाकांक्षा से प्रेरित नहीं, वे अपने आप को नहीं, बल्कि यहोवा को उन्नत करते हैं। Họ không có động lực ích kỷ đầy tham vọng, những người thể ấy tôn vinh Đức Giê-hô-va chứ không phải chính họ (Châm-ngôn 8:13). |
एक राजनीतिज्ञ था जो कटु-स्वभाव का, महत्त्वाकांक्षी, धनी, अपने कार्य में आगे बढ़ने के लिए कुछ भी करने को तैयार था। Một người là chính trị gia đa nghi, đầy tham vọng và giàu sang, sẵn sàng làm bất cứ điều gì để xúc tiến sự nghiệp mình. |
या यह शायद महत्त्वाकांक्षा या स्वार्थता की वजह से हो—यह भावना कि एक व्यक्ति ख़ुद दूसरों से ज़्यादा योग्य है—और प्रमुखता की इच्छा। Hay có thể vì tham vọng hoặc ích kỷ—cảm tưởng cho rằng mình xứng đáng hơn người khác—và ham muốn có được danh vọng. |
और मैं सोचती हूँ कि अगर मार्केटिंग महत्त्वाकांक्षा पर आधारित हो, अगर हम एक समुदाय के तौर पर अपना ध्यान केन्द्रित कर सकें इस बात पर कि हम कितने आगे आ गए हैं और कितना अभूतपूर्व होगा इस बीमारी को जड़ से मिटा देना, तभी हम पोलियो-से-थकान को और पोलियो को अपने पीछे छोड़ सकेंगे. Và tôi nghĩ rằng nếu chúng ta tiếp thị tốt hơn nữa, chúng tôi có thể tập trung vào một cộng đồng về việc chúng tôi đã đi xa như thế nào và sẽ tuyệt vời như thế nào khi mà căn bệnh được xóa bỏ, chúng ta có thể để bại liệt kiệt quệ cũng như bại liệt lại đằng sau. |
लेकिन अभिमान और महत्त्वाकांक्षा जल्द ही दिल में जड़ जमा सकते हैं। Nhưng sự kiêu ngạo và tham vọng có thể mau mắn bén rễ trong lòng. |
यह ऐसे लोग थे जैसा बनने की मैं महत्त्वाकाँक्षा रखती हूँ। Họ chính là kiểu người mà tôi khao khát được trở thành. |
यह काफ़ी महत्त्वाकांक्षी है। Đó là một tham vọng rất lớn. |
४ कुछ महत्त्वाकांक्षी लोग महिमा की खोज करते हैं। 4 Một số người đầy tham vọng tìm kiếm danh vọng. |
पायनियर कार्य हमें ज़िन्दगी के विषय में एक अधिक आत्मिक नज़रिया पाने की मदद करेगा तथा सांसारिक महत्त्वाकांक्षाओं, अभिलाषाओं, और संगति से हमारी रक्षा करने का काम करेगा। Làm khai thác có thể giúp chúng ta nhìn đời với ánh mắt thiêng liêng và là phương tiện che chở chúng ta khỏi các tham vọng, ham muốn theo thế gian và giao thiệp với người thế gian. |
मसीही मण्डली में आलसी व्यक्तियों के लिए या स्वार्थ से महत्त्वाकांक्षा रखनेवालों के लिए कोई जगह नहीं।—मत्ती २०:२५-२७; २ थिस्सलुनीकियों ३:१०. Hội-thánh đấng Christ không có chỗ cho những kẻ lười biếng hoặc những kẻ có tham vọng ích kỷ (Ma-thi-ơ 20: 25-27; II Tê-sa-lô-ni-ca 3:10). |
अमीर होने की निजी महत्त्वाकांक्षा दबाव डाल सकती है। Tham vọng muốn được giàu sang có thể là một áp lực. |
यह कहती है: “स्वार्थी महत्त्वाकांक्षा या झूठी बड़ाई करने की हीन इच्छा से कोई काम न करो, परन्तु नम्रतापूर्वक अपनी अपेक्षा दूसरों को उत्तम समझो। Đây là điều Kinh-thánh nói: “Chớ làm sự chi vì lòng tranh-cạnh hoặc vì hư-vinh, nhưng hãy khiêm-nhường, coi người khác như tôn-trọng hơn mình. |
अगर एक प्राचीन के पास मन की दीनता है, तो वह महत्त्वाकांक्षी होकर दूसरों को मात देने की कोशिश नहीं करेगा। Nếu một trưởng lão có tính khiêm nhường, anh sẽ không cố gắng để trổi hơn các trưởng lão khác. |
(३ यूहन्ना ९, १०) दियुत्रिफेस ने अपनी स्वतंत्रता को स्वयं अपनी स्वार्थी महत्त्वाकांक्षा के लिए आड़ के रूप में प्रयोग किया। Đi-ô-trép dùng sự tự do của hắn làm màn che đậy tham vọng ích kỷ của chính mình. |
लेकिन छोटे-छोटे शहरों में अलग-अलग सरकारों का विचार ही इस महत्त्वाकांक्षी राजकुमार को पसंद नहीं आया होगा जो एक बड़ा साम्राज्य खड़ा करना चाहता था। Ý niệm về một chính quyền của một thành phố tự trị nhỏ bé không có gì hấp dẫn với một hoàng tử đầy tham vọng, muốn xây dựng một đế quốc tập quyền hùng mạnh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ महत्त्वाकांक्षी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.