mettere in pratica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettere in pratica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere in pratica trong Tiếng Ý.

Từ mettere in pratica trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực hiện, thi hành, áp dụng, thực hành, chấp hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettere in pratica

thực hiện

(implement)

thi hành

(implement)

áp dụng

(put into practice)

thực hành

chấp hành

(implement)

Xem thêm ví dụ

I genitori possono mettere in pratica in perfetta armonia gli attributi gemelli della gentilezza e della mitezza.
Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì.
Crea un progetto che ti aiuti a mettere in pratica ciò che hai imparato riguardo alla salute fisica.
Tạo ra một dự án mà sẽ giúp em áp dụng những điều em học được về sức khỏe thể chất.
(Incoraggia gli studenti a mettere in pratica le risposte che danno a questa domanda).
(Khuyến khích học sinh hành động theo các câu trả lời cho câu hỏi này).
Osservando il disegno del tempio della visione, spiegate quali lezioni desiderate mettere in pratica.
Khi nhìn sơ đồ đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên, anh chị rút ra những bài học nào cho sự thờ phượng của mình?
Mettere in pratica le dottrine e i principi
Áp dụng các giáo lý và nguyên tắc
Apprendere e mettere in pratica i principi divini per acquisire la conoscenza spirituale.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Per imparare a mettere in pratica le precauzioni non basta dire che lo farai; richiede sforzo e pratica.
Việc học để sống theo các biện pháp an toàn không đơn giản như anh/chị nói là mình sẽ làm như thế; điều đó đòi hỏi phải có nỗ lực và thực hành.
Possiamo ricordare e mettere in pratica i consigli ricevuti.
Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được.
o Mettere in pratica le verità nella loro vita?
o Áp dụng các lẽ thật trong cuộc sống của họ không?
In alternativa, puoi inventarti una situazione in cui si potrebbe mettere in pratica un passo della padronanza dottrinale.
Hoặc anh chị em có thể nghĩ ra những tình huống ngắn mà một đoạn giáo lý thông thạo cụ thể có thể được áp dụng trong tình huống đó.
I fardelli forniscono occasioni per mettere in pratica le virtù che contribuiscono alla perfezione finale.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
Non fate passare un giorno senza fare qualcosa per mettere in pratica i suggerimenti dello Spirito.
Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh.
I fardelli forniscono occasioni per mettere in pratica le virtù che contribuiscono alla perfezione finale.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc.
Ha cercato di mettere in pratica tutti i programmi della Chiesa?
Ông có cố gắng thi hành tất cả một loạt chương trình của Giáo Hội không?
Mettere in pratica lo schema di apprendimento
Áp Dụng Khuôn Mẫu Học Tập
Meditandoci sopra potremo mettere in pratica ciò che impariamo.
Suy ngẫm như thế sẽ giúp chúng ta áp dụng những gì mình học được.
Come posso mettere in pratica questa verità o questo messaggio nella mia situazione?
Làm thế nào tôi có thể hành động theo lẽ thật hay sứ điệp này trong hoàn cảnh của mình?
* In che modo potete cercare di mettere in pratica questo principio?
* Các em có thể tìm cách áp dụng nguyên tắc này trong cuộc sống của mình như thế nào?
Vivere la legge del digiuno è un’occasione per mettere in pratica l’integrità.
Sống theo luật nhịn ăn là một cơ hội để thực hành tính ngay thật.
Vediamo come mettere in pratica i seguenti princìpi biblici.
Hãy xem chúng ta có thể áp dụng những nguyên tắc Kinh Thánh sau như thế nào.
▪ Chiedete la benedizione di Geova sugli sforzi dello studente di mettere in pratica quello che impara.
▪ Cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho nỗ lực của học viên trong việc áp dụng những gì vừa học.
Per aiutarti a mettere in pratica questo principio, rispondi alle seguenti domande:
Để giúp các em áp dụng lẽ thật này, hãy trả lời các câu hỏi sau đây:
* Mettere in pratica la dottrina e i principi
* Áp Dụng Giáo Lý và Các Nguyên Tắc
Aiutare gli studenti a mettere in pratica le dottrine e i principi
Giúp học sinh áp dụng các giáo lý và nguyên tắc
Questa volta decisi risolutamente di mettere in pratica nella mia vita i princìpi biblici e servire Geova.
Lần này, tôi quyết tâm sống theo nguyên tắc Kinh Thánh và phụng sự Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere in pratica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.