métro trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ métro trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ métro trong Tiếng pháp.
Từ métro trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe điện ngầm, metro, tàu điện ngầm, Tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ métro
xe điện ngầmnoun (Chemin de fer électrique opéré dans des tunnels souterrains.) Je vais prendre le métro avec mes potes. Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn. |
metronoun (Chemin de fer électrique opéré dans des tunnels souterrains.) Où est l'arrêt de métro le plus proche ? Ga metro gần nhất ở đâu? |
tàu điện ngầmnoun Je veux que tu écrives sur la ligne de métro. Tôi muốn anh lo vụ đường tàu điện ngầm. |
Tàu điện ngầm
Je veux que tu écrives sur la ligne de métro. Tôi muốn anh lo vụ đường tàu điện ngầm. |
Xem thêm ví dụ
Et vous regardiez par dessus son épaule dans le métro pour voir s'il était en train de lire votre article. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Je vais prendre le métro avec mes potes. Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn. |
DANS des stations de métro, dans des toilettes publiques, dans des rues passantes, des mères abandonnent leurs nouveau-nés. NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập. |
Toute personne qui a pris le métro à New York connaît ces signes, n'est- ce pas? Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này? |
Vous c'est métro, boulot, auto. Nhà, vườn tược, cây cối. |
Embarquement à la ligne de métro ouest. Westbound Metroline sắp khởi hành. |
Certains films ont fait du métro un aspect majeur : Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), La Grosse Caisse (Alex Joffé, 1965) ou Peur sur la ville (Henri Verneuil, 1975) où Jean-Paul Belmondo grimpe sur le toit d'une rame de la ligne 6. Điện ảnh Có một số bộ phim đã lấy hệ thống Métro Paris làm chủ đề chính, có thể kể tới Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), Peur sur la ville (Henri Verneuil, 1975) hay La Grosse Caisse (Alex Joffé, 1965). |
Moi, je suis en faveur de la combinaison Il faut combiner tous les systèmes à une seule condition: si vous avez un métro et des systèmes de transports en surface avec ce genre de système -- ne soyez jamais en concurrence sur le même espace. Tôi muốn nói rằng chúng ta phải kết hợp tất cả các hệ thống, và với một điều kiện: đừng bao giờ -- nếu như các bạn có hệ thống điện ngầm, nếu như các bạn có hệ thống trên mặt đất nếu các bạn có bất kỳ hệ thống đi lại nào -- đừng bao giờ để chúng tranh nhau trên cùng không gian. |
Mais tout cela vise à rendre le plan de métro plus clair. Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng. |
Il s'expatrie donc à la North American Soccer League (NASL) pour y jouer dans cinq clubs de 1975 à 1977 : chez les Rhode Island Oceaneers (1975), les Boston Minutemen (1975), au Toronto Metros-Croatia (1976), au Las Vegas Quicksilver (1977) et au New Jersey Americans (1978). Ông cũng chơi tại giải vô địch bóng đá Bắc Mỹ (NASL), cho 3 đội bóng khác nhau, từ 1975 tới 1977: Boston Minutemen (1975), Toronto Metros-Croatia (1976) và Las Vegas Quicksilver (1977). |
Cette station a le même confort, les mêmes caractéristiques qu'une station de métro. Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm. |
Toutefois, il a été jugé nécessaire que quelqu'un puisse intervenir en cas de panne du système automatique, par conséquent, chaque rame des lignes de métro dispose d'un conducteur à bord. Tuy nhiên, người điều khiển rất cần thiết trong một số trường hợp của hệ thống tự động, do đó mỗi tàu điện ngầm phải có một người điều khiển. |
Cette semaine, des posters sont apparus dans le métro new- yorkais décrivant le djihad comme sauvage. Chỉ trong tuần này, các áp phíc trong các sân ga điện ngầm tại New York sẽ không còn mô tả Jihad như một thứ tàn ác nữa. |
Il faudrait me le réexpliquer dans le métro. Em muốn uống thứ gì đó |
Selon le maire de Paris, un incident sur deux serait lié à la présence d'individus sur les voies, et les suicides seraient en moyenne au nombre de deux par semaine sur le seul réseau du métro. Theo thống kê của toà thị chính Paris thì trung bình một tuần có tới 2 vụ tự tử trên hệ thống tàu điện ngầm, cứ 2 trục trặc của hệ thống (dừng tàu, chậm chuyến) thì có 1 là do người không phận sự xuất hiện trên đường ray. |
Pour voir les arrêts ou les gares, recherchez les icônes de transports en commun, telles que [Logo du réseau BART], [Logo du MÉTRO] ou [Logo du métro de Londres]. Để xem các trạm dừng, hãy tìm các biểu tượng phương tiện công cộng như [Biểu trưng BART], [Biểu trưng METRO] hoặc [Biểu trưng Tàu điện ngầm London]. |
Je veux que tu écrives sur la ligne de métro. Tôi muốn anh lo vụ đường tàu điện ngầm. |
Depuis l'ouverture du métro aérien de Bangkok en 1999, le nombre de passagers journaliers a dépassé les 800 000 et plusieurs lignes additionnelles sont en construction. Kể từ lần đầu tiên mở cửa đường sắt vận chuyển tốc độ caovào năm 1999 tại Bangkok, khách di chuyển hàng ngày trên các tuyến đường vận chuyển khác nhau của Bangkok đã tăng lên hơn 800.000, với nhiều tuyến đường sắt bổ sung đang được đề xuất và xây dựng. |
Mets-là dans Metro, page 22. Cho nó lên tờ Metro, trang 22. |
Je pense qu'au fur et à mesure que l'on va vers une situation où les gens doivent décider par eux même de la quantité d'effort, l'attention, de la connexion qu'ils ont ; s'ils pensent à leur travail dans le métro, ou dans la douche, etc, d'un coup, Marx devient plus utile. Tôi nghĩ rằng khi chúng ta chuyển đến các tình huống người ta phải tự quyết định về việc nỗ lực, chú ý, quan tâm như thế nào, họ cảm thấy kết nối như thế nào, họ có đang nghĩ về lao động trên đường đi làm hay khi đang tắm và vân vân không, hoàn toàn bất ngờ Marx có nhiều điều để nói với chúng ta hơn. |
Ça coûte à peu près 1 milliard de dollars pour étendre le réseau de métro de 2 km. Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA. |
” Il poursuit : “ Nous ne pouvons pas sortir après 18 heures, surtout pour prendre le métro. Anh nói tiếp: “Sau 6 giờ tối, chúng tôi không thể đi ra đường, nhất là đi tàu điện ngầm. |
L'apparition des premiers embouteillages en centre-ville mène à la création, en 1863, du premier système de transport souterrain au monde, le métro de Londres, accélérant encore le développement de l'urbanisation. Các vụ kẹt đường tăng dần trên các đường trung tâm đã dẫn đến sự hình thành của hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên trên thế giới vào năm 1863 - London Underground - góp phần thúc đẩy quá trình mở rộng và đô thị hóa. |
— J’ai pris le métro... — Vraiment ? — Dạ, con đi bằng xe điện ngầm... — Thiệt hả? |
Arrivée au métro, je me suis dit: Khi tôi đến cửa nhà ga, tôi nghĩ, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ métro trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới métro
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.