merry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merry trong Tiếng Anh.

Từ merry trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui, vui vẻ, ngà ngà say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merry

vui

adjective (Jolly and full of high-spirits)

And then I'll be on my merry way.
Rồi tôi sẽ đi con đường vui vẻ của mình.

vui vẻ

adjective

And then I'll be on my merry way.
Rồi tôi sẽ đi con đường vui vẻ của mình.

ngà ngà say

adjective

Xem thêm ví dụ

And then I'll be on my merry way.
Rồi tôi sẽ đi con đường vui vẻ của mình.
Merry Christmas.
Merry Christmas.
Merry Christmas, guys.
các cậu.
Merry Christmas! You too, Yesung.
Je Sung cũng phải sống thật vui vẻ nhé.
Every girl is proud and merry when a patriot plucks her cherry.
Mỗi cô nương hãy tự hào và thích thú... khi hiến dâng cho các nhà ái quốc cái trinh nguyên của mình!
We just send him on his merry way?
Cứ để thằng nhóc đi sao?
The hunters were formerly a numerous and merry crew here.
Các thợ săn trước đây là một phi hành đoàn rất nhiều và vui vẻ ở đây.
No one else was out driving, so this was not a party, but Laura and Mary and Cap were laughing and merry.
Không có ai khác lái x era đường vì không phải dịp hội vui chạy xe, nhưng Laura, Mary và Cap đều cười lớn, vui vẻ.
Merry Christmas II You is the second Christmas album and thirteenth studio album by American singer and songwriter Mariah Carey.
Merry Christmas II You là album nhạc Giáng sinh thứ hai, cũng là album phòng thu thứ 13 của ca sĩ người Mỹ Mariah Carey.
CAPULET Mass, and well said; a merry whoreson, ha!
Capulet Thánh Lễ, và cũng cho biết, một con rơi vui vẻ, ha!
Merry Christmas.
Giáng sinh vui vẻ.
NURSE See where she comes from shrift with merry look.
Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ.
The commercial world has set up a merry-go-round that never stops.
Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại.
It was like when we took the girls on the Merry Go Round.
Như là mấy đứa con gái đi quẫy vậy.
We will not abandon Merry and Pippin to torment and death.
Ta sẽ không để mặc Merry và Pippin bị hành hạ và chết.
Bruce Merry, Encyclopedia of modern Greek literature, Greenwood Publishing Group, 2004, ISBN 0-313-30813-6, pp. 419.
Bruce Merry, Encyclopedia of modern Greek literature (Bách khoa toàn thư văn học Hy Lạp hiện đại), Greenwood Publishing Group, 2004, ISBN 0-313-30813-6, pp. 419.
Saturnalia, a Roman feast celebrated in mid-December, provided the model for many of the merry-making customs of Christmas.
Lễ Saturnalia mà người La Mã ăn mừng vào giữa tháng 12 là lễ thờ Thổ tinh và làm mẫu cho nhiều phong tục ăn chơi vui đùa của lễ Giáng sinh.
Merry Christmas.
Chúc mừng Giáng sinh.
Don't talk to it, Merry.
Đừng nói chuyện với nó, Merry.
There are no seesaws, jungle gyms, merry- go- rounds, climbing ropes, nothing that would interest a kid over the age of four, because there's no risk associated with it.
Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.
Merry Christmas.
Chúc Giáng sinh vui vẻ.
The couple, while living quietly, enjoyed entertaining, with Mrs. Jordan writing in late 1809: "We shall have a full and merry house this Christmas, 'tis what the dear Duke delights in."
Cặp đôi này sống tương đối lặng lẽ nhưng khá hạnh phúc, như bà Jordan viết vào cuối năm 1809: "Chúng ta sẽ có một mái ấm đông đủ và vui vẻ vào Giáng sinh này, nó thực sự làm hài lòng ngài Công tước."
Merry Christmas.
Chúc mừng giáng sinh.
Merry Xmas, detectives!
Merry Christmas, thám tử.
Is it a spiritual occasion, or is it only a festive and merry period?
Có phải đây là một dịp thiêng liêng, hoặc chỉ là một lễ hội nhộn nhịp?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.