mencukur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mencukur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mencukur trong Tiếng Indonesia.
Từ mencukur trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mencukur
cạoverb Sudah lebih baik untuk mencukur dia, tapi aku tidak terpikir untuk membawa pisau cukur. Cạo lông nó thì tốt hơn, nhưng tôi không nghĩ đến chuyện mang dao cạo. |
Xem thêm ví dụ
Pencukur berusia 200 tahun benar-benar mempertahankan batasnya. Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ. |
Misalnya, Hana, ibu nabi Samuel, ”membuat ikrar, katanya, ’Oh, Yehuwa yang berbala tentara, jika engkau . . . tidak melupakan budakmu ini dan memberi budakmu ini seorang anak laki-laki, aku akan memberikan dia kepada Yehuwa sepanjang hari-hari kehidupannya, dan pisau cukur tidak akan menyentuh kepalanya’”. Chẳng hạn, An-ne, mẹ của nhà tiên tri Sa-mu-ên, “hứa-nguyện rằng: Ôi, Đức Giê-hô-va của vạn-quân, nếu Ngài... nhớ lại nó chẳng quên, và ban cho con đòi Ngài một đứa trai, thì tôi sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va, và dao cạo sẽ chẳng đưa ngang qua đầu nó”. |
Perawatan bercukur? Muốn cạo râu thôi hả? |
Chaplin menggantikan Tramp (dengan tetap mengenakan busana serupa) dengan "Seorang Tukang Cukur Yahudi", sebuah rujukan kepada keyakinan partai Nazi bahwa ia adalah Yahudi. Chaplin thay thế Tramp (vẫn mặc trang phục tương tự) bằng "A Jewish Barber" (Một anh thợ cạo Do Thái), ám chỉ tới niềm tin của đảng Nazi rằng Chaplin là một người Do Thái. |
tapi jika kau bercukur, maka kaui harus bayar sewa kami berlima Nhưng nếu cậu cạo, thì phải trả tiền thuê cho cả 5 người. |
Hanya orang yang dipilih sebagai Nazir, seperti Simson, yang tidak mencukur rambutnya.—Bilangan 6:5; Hakim 13:5. Chỉ có những người Na-xi-rê, như Sam-sôn, mới không cắt tóc.—Dân số 6:5; Quan xét 13:5. |
Salah satu bukti perubahannya adalah sewaktu ia memangkas pendek rambutnya yang gondrong dan mencukur habis jenggotnya yang lebat dan tak terurus. Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm. |
Oh, berikan $ 2 untuk tukang cukur? Ồ, trả 20 xu cho tên thợ cạo dùm, được không? |
Orang Nazir berada di bawah ikrar yang mencakup larangan minum minuman beralkohol dan larangan mencukur rambut. Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc. |
Yang baru dicukur dan dimandikan; Vừa tắm xong đi lên, |
Kau tahu, seperti yang timey lama tukang cukur? Giống như những ông già thời xưa |
Ayo, Tommy, cukur dia dengan baik. Làm đi Tommy, cắt cho anh ta đẹp lên. |
Cobalah bercukur nanti, mungkin itu yang menguras tenagamu Cạo râu đi, có khi râu hút hết sức mạnh của anh rồi đó |
Kami akan menertawaimu sampai kau cukur jenggot. Bọn tớ sẽ chế nhạo cậu cho đến khi nào cậu cạo râu. |
Seorang misionaris diharapkan berpakaian dalam cara tertentu, mencerminkan penampilan yang rapi yang mencakup potongan rambut yang pantas; tercukur rapi; mengenakan kemeja putih yang bersih, dasi, dan setelan jas yang licin—terus sampai sepatu yang dipoles dengan baik. Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng. |
Kau harus mencukur kepalanya dan membawanya keluar dari sini! Cái tên này, cho dù có cạo trọc đầu đứa trẻ này đi. |
KOTAK INFORMASI 6A: ”Cukur Rambut dan Janggutmu” KHUNG THÔNG TIN 6A: “Hãy cạo râu và tóc con” |
Tukang cukur dengan dua istana! Một thợ cạo với 2 lâu đài. |
8 Dan terjadilah bahwa mereka datang dari utara tanah Silom, bersama bala tentara mereka yang banyak, para pria yang adipersenjatai dengan bbusur, dan dengan anak panah, dan dengan pedang, dan dengan golok, dan dengan batu, dan dengan umban; dan mereka menyuruh kepala mereka dicukur sehingga telanjang; dan mereka diikat dengan kain pembebat dari kulit di sekitar aurat mereka. 8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông. |
+ 17 Akhirnya Simson membuka hatinya kepada dia dan berkata, ”Pisau cukur tidak pernah menyentuh kepalaku, karena aku adalah orang Nazir bagi Allah sejak lahir. + 17 Thế là ông mở lòng với cô và nói: “Dao cạo chưa bao giờ chạm vào đầu anh, vì anh là người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời từ lúc ra đời. |
Jadi, Kau cukur habis rambutmu? Vậy là mày đã cạo đầu? |
Tetapi, Hanun, yang diyakinkan oleh para pembesarnya bahwa ini hanyalah akal bulus Daud untuk memata-matai kota, malah menghina hamba-hamba Daud dengan mencukur setengah dari janggut dan memotong pakaian mereka pada bagian tengah sampai ke pantat mereka dan kemudian melepas mereka.” Nhưng Ha-nun bị các quan trưởng thuyết phục, cho rằng đây chỉ là mưu mẹo của Đa-vít để do thám thành, nên ông ta hạ nhục các tôi tớ của Đa-vít bằng cách cạo phân nửa râu và cắt áo của họ đến tận mông, rồi đuổi về”. |
Dia menyuruh saya bercukur. Ông ấy yêu cầu tôi đi cạo râu. |
Apa kau mencukur punyamu? Cậu cạo cu à? |
Kenapa kau tak biarkan aku mencukurmu? Hay để tôi cạo râu cho anh? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mencukur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.