memória trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memória trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memória trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ memória trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trí nhớ, bộ nhớ, Bộ nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memória
trí nhớnoun Enquanto a sua memória não voltar será meu convidado. Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi. |
bộ nhớnoun (De 5 (unidade do computador onde se armazenam dados) Ele imita seus movimentos, e os guarda na memória. Nó có mô phỏng động tác của cháu và lưu trong bộ nhớ. |
Bộ nhớnoun Então vamos falar sobre a memória. A memória Vậy hãy nói về bộ nhớ. Bộ nhớ này |
Xem thêm ví dụ
Segundo a versão Almeida, revista e corrigida, estes versículos rezam: “Porque os vivos sabem que hão de morrer, mas os mortos não sabem coisa nenhuma, nem tão pouco eles têm jamais recompensa, mas a sua memória ficou entregue ao esquecimento. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Esqueceriam instruções importantes por terem memória imperfeita? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Enquanto a sua memória não voltar será meu convidado. Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi. |
Esses também estão na memória de Deus e assim serão ressuscitados, porque a Bíblia promete: “Há de haver uma ressurreição tanto de justos como de injustos.” — Atos 24:15. Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15). |
Está sem cartão de memória. Thẻ nhớ đã bị mất. |
Observação: se você quiser liberar espaço de memória e executar o Google Earth com mais rapidez, salve os arquivos no seu computador e apague-os do Earth. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
15 min: ‘Persistam em fazer isso em memória de mim’. 15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”. |
A memória não é confiável. Trí nhớ mới không đáng tin. |
(Risos) Como neurocientistas, trabalhamos no laboratório com ratos tentando entender como funciona a memória. Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ. |
Será que vamos trazer de volta a memória do medo da primeira caixa para esse ambiente completamente novo? Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này? |
E a última carta, vou escrever para mim... e apagarei da memória a lembrança de tê-la escrito. Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó. |
Continue na memória, Cal. Hãy giữ hồi ức ấy, Cal. |
Não me lembro de nenhum dos discursos, mas o comportamento das Testemunhas de Jeová ficou na minha memória. Tôi không nhớ gì về các bài diễn văn trong ngày hôm ấy nhưng hạnh kiểm của Nhân Chứng là ấn tượng lâu dài đối với tôi. |
As nossas memórias são construtivas. Trí nhớ của chúng ta có tính chất xây dựng. |
A doença não afeta todas as capacidades de memória de igual forma. Bệnh không ảnh hưởng đến tất cả các chức năng ký ức đồng đều nhau. |
o Jane vai trabalhar a memória do Delahay. Jane sẽ vận động ký ức của Delahay, |
Tirou-lhe a memória, está a ver. Nó sẽ cướp đi trí nhớ của em, em thấy đấy. |
Mesmo que ameace a última memória que tens do teu pai? Ngay cả nếu nó đe doạ kí ức cuối cùng về bố em sao? |
Há um limite para as vezes que nos apagam a memória. Ký ức có thể bị xóa đi xóa lại nhiều lần. |
E se o órgão precisar de ter memória? Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao? |
Mas o que eu estou a tentar fazer é localizar última memória que tenho antes de tudo ficar branco. Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng. |
Nas proximidades se encontra a Igreja Ortodoxa Russa de Santa Maria Madalena, com suas torres bulbosas douradas, no estilo russo-bizantino, construída pelo czar Alexandre III da Rússia em memória de sua mãe. Gần bên là Nhà thờ thánh Maria Magdalena của Chính Thống giáo Nga với các vòm nóc dạng củ hành màu vàng (kiểu Đông La Mã/Nga), do Nga hoàng Aleksandr III xây dựng để tưởng niệm mẹ mình. |
Outro serviço que existe agora chama- se 1, 000 Memórias. Một dịch vụ khác tên là 1000 Kỷ niệm. |
Em alguns casos, como no tmpfs, a memória principal do computador (memória de acesso aleatório, RAM) é usada para criar um sistema de arquivos temporário para uso a curto prazo. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như với tmpfs, bộ nhớ chính của máy tính (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, RAM) được sử dụng để tạo một hệ thống file tạm thời để sử dụng ngắn hạn. |
Enquanto isso, somos consolados por saber que Precious está na memória de Deus e, portanto, não sofre mais. — Eclesiastes 9:5, 10. Từ giờ cho đến lúc đó, chúng tôi được an ủi nhờ biết rằng bé Precious đang nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và không còn đau đớn gì nữa.—Truyền-đạo 9:5, 10. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memória trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới memória
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.