méli-mélo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ méli-mélo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méli-mélo trong Tiếng pháp.
Từ méli-mélo trong Tiếng pháp có các nghĩa là mớ hỗn tạp, đám lộn xộn, đống lẫn lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ méli-mélo
mớ hỗn tạpnoun (thân mật) mớ hỗn tạp, đám lộn xộn) |
đám lộn xộnnoun (thân mật) mớ hỗn tạp, đám lộn xộn) |
đống lẫn lộnnoun |
Xem thêm ví dụ
Et pourtant, dans tout ce méli- mélo, dans toutes ces difficultés, Và dù trong mọi khó khăn vất vả, tôi không muốn ai đó nói rằng |
Pour l'historien Thomas Carlyle, Mahomet était l'un des plus grands héros du monde, mais cela ne l'empêcha pas d'appeler le Coran "la lecture la plus pénible que je n'ai jamais entreprise, un méli-mélo épuisant et confus." Ngay cả nhà sử học Thomas Carlyle người đã ví Muhammad như một trong những anh hùng vĩ đại nhất của thế giới, đã nhắc đến kinh Koran "như một quyển sách gai góc nhất mà tôi từng đọc, một mớ bòng bong, một công việc thật sự vất vả." |
" la lecture la plus pénible que je n'ai jamais entreprise, un méli- mélo épuisant et confus. " " như một quyển sách gai góc nhất mà tôi từng đọc, một mớ bòng bong, một công việc thật sự vất vả. " |
Ça fait méli-mélo, tu ne trouves pas? Hơi kiểu cọ, ông có thấy thế không? |
Au début, l'usurpateur était juste un méli-mélo de câbles et d'ordinateurs, bien que nous ayons finalement réussi à le conditionner dans une petite boîte. Ban đầu, chiếc máy đánh lừa này chỉ là một mớ lộn xộn của các dây cáp và máy tính, mặc dù cuối cùng chúng tôi cũng gói nó lại được vào một chiếc hộp nhỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méli-mélo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới méli-mélo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.