melado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ melado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rỉ đường, Rỉ đường, ngựa hồng, màu nâu đỏ, hươu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melado
rỉ đường(molasses) |
Rỉ đường(molasses) |
ngựa hồng(sorrel) |
màu nâu đỏ(sorrel) |
hươu(sorrel) |
Xem thêm ví dụ
" Você pode tirar água de uma água- bem ", disse o Chapeleiro, " assim que eu acho que você deve poderia extrair melado de um poço de melado -? eh, estúpido ́ 'Bạn có thể lấy nước ra khỏi nước, " Hatter, vì vậy tôi nên nghĩ bạn có thể rút ra mật mía một thuốc giải độc --? eh, ngu ngốc " |
Só existem dedos pegajosos, beijos melados, vozes pequeninas e lápis de cera, e aquela música sobre "deixar ir" daquela miúda do Frozen — O Reino do Gelo. Tất cả những gì hiện hữu là ngón tay nhơ nhuốc nhũng cái hôn ướt át, giọng nói nhỏ xíu và nhũng chiếc bút chì màu và bài hát "let it go" gì đó về việc gì mà cô bé trong phim "Frozen" cần phải quên đi. |
" Eles viviam em melado ", disse o Leirão, depois de pensar um minuto ou dois. " Họ sống trên thuốc giải độc " giống chuột nưa sóc, sau khi suy nghĩ một hoặc hai phút. |
Atticus discorria sobre os problemas do campo quando Walter interrompeu para perguntar se em nossa casa tinha melado. Bố Atticus đang giải thích những vấn đề nông trại thì Walter cắt ngang để hỏi không biết trong nhà có mật đường không. |
Além disso, os fornos rebocados com uma pasta isolante de areia, argila e melado, que reduz a perda de calorias, têm a sua eficiência aumentada em 15%. Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ. |
Put ́melado nele ou um pouco o ́ um pouco o açúcar. " Đặt ́thuốc giải độc hay o bit o bit đường. " |
Um monte deles cobertos de melado dourado! Một cái bánh quế màu vàng thật là ngon! |
" Melado ", disse uma voz sonolenta atrás dela. Thuốc giải độc, một giọng nói buồn ngủ phía sau của cô. |
Temos de segurar seus dedos melados e limpar as boquinhas sujas. Ta phải giữ tay và lau cái miệng bẩn của chúng. |
Dois cães com narizes melados, que ninguém ama Cả hai đều ko được nhiều người ưa |
Rápida, como a língua de uma cobra, ou mais devagar do que melado no inverno. Nhanh, như lưỡi rắn, hay chậm như rã mật mía tháng Giêng. |
" Melado ", disse o Leirão, sem levar em conta a todo esse tempo. Thuốc giải độc, cho biết các giống chuột nưa sóc, mà không xem xét vào thời điểm này. |
Onde eles chamar a partir de melado? " Họ đã rút ra những mật mía từ? ́ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới melado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.