meia-noite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meia-noite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meia-noite trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ meia-noite trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nửa đêm, ban đêm, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meia-noite
nửa đêmnoun Tom nunca vai dormir antes de meia-noite. Tom chả bao giờ đi ngủ trước nửa đêm. |
ban đêmnoun Eu gosto de chamadas da meia-noite de Pequim. Anh biết là tôi thích mấy cuộc gọi ban đêm với bên Trung Quốc mà. |
đêmnoun Tom nunca vai dormir antes de meia-noite. Tom chả bao giờ đi ngủ trước nửa đêm. |
Xem thêm ví dụ
Se o Thad perguntar, diga que estava com vocês até a meia-noite. À, nếu Thad có hỏi, thì bảo là mình ở cùng hai người đến nửa đêm nhá. |
Toda Cinderela tem sua meia-noite — se não for nesta vida, será na vida futura. Chúng ta đều phải đối diện trực tiếp với những hậu quả của hành động mình—nếu không là trong cuộc sống này thì sẽ là trong cuộc sống mai sau. |
Depois da meia- noite há muitos ruídos estranhos Vào đúng nửa đêm có nhiều tiếng động kì quái |
Por isso, “ele prolongou as suas palavras até à meia-noite”. Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”. |
Uma rapariga e os seus amigos atravessarão os portões à meia-noite. Cô bé và bạn của mình sẽ đi qua khỏi cổng thành vào tối này. |
À meia-noite, iremo-nos transformar em Demónios! Tất cả chúng ta sẽ biến thành yêu quái vào giữa đêm! |
Chegou antes da meia-noite... Về trước nửa đêm. |
E, logo antes da meia-noite, recebi esta mensagem de texto de Caitlin: Và ngay trước nửa đêm hôm đó, tôi nhận được tin nhắn này từ Caitlin. |
Apanhados aqui a exumar um cadáver à meia-noite. Nửa đêm bị phát hiện đang khai quật xác chết. |
Por volta da meia-noite meu telefone tocou. Chừng quá nửa đêm, điện thoại reo. |
É só meia-noite. Mới nửa đêm thôi. |
Mas depois da meia-noite, quando o meu colega de quarto estiver a dormir. Nhưng đến sau nửa đêm nhé, khi bạn cùng phòng của tôi đã ngủ. |
A minha meia-noite é a sua meia-noite. Nửa đêm bên tôi cũng là nửa đêm bên ngài. |
Mas à meia-noite ouviu-se um clamor: Aí vem o esposo, saí-lhe ao encontro. “Đến khuya, có tiếng kêu rằng: Kìa, chàng rể đến, hãy đi ra rước người! |
Meia-noite. Đặt đến mấy giờ? |
Homens são interessantes entre dez e meia-noite. Chàng trai nào cũng thú vị từ 10 giờ tối đến giữa đêm. |
Ele dormia à meia noite, e o senhor está dizendo... que ele ia embora às 6:00h. Anh ta vẫn ngủ yên trên giường, và theo lời Đại tá, anh ta sắp lên máy bay trong 6 tiếng nữa. |
O relógio na parede acabara de bater meia-noite quando o buraco do retrato se abriu de repente. Chiếc đồng hồ trên tường vừa gõ mười tiếng thì cái lỗ trên bức chân dung treo tường đột nhiên mở ra. |
Da meia-noite Após oração e cânticos de louvor, 117 a 120 Từ nửa đêm đến Sau khi cầu nguyện và hát ngợi khen, 117 đến 120 |
E embarquei no vôo antes da meia noite Chúng tôi lên máy bay vừa đúng nửa đêm. |
Por fim, perto da meia-noite, Boaz começou a se mexer. Cuối cùng, khoảng nửa đêm, Bô-ô trở mình. |
Tem que estar na cama a meia- noite Finis, ông còn không đi ngủ đi |
Próximo o levará ao portão à meia-noite. Vào nửa đêm Proximo sẽ đến và đưa anh ra cổng thành. |
Encontramo-nos à meia-noite. Bọn tớ sẽ gặp cậu vào nửa đêm. |
E era Julian Bigelow quem estava operando até meia noite quando a máquina foi oficialmente desligada. Và Julian Bigelow là người đã chạy máy cho tới nửa đêm khi nó chính thức bị tắt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meia-noite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới meia-noite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.