meander trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meander trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meander trong Tiếng Anh.

Từ meander trong Tiếng Anh có các nghĩa là uốn khúc, đi lang thang, chỗ sông uốn khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meander

uốn khúc

verb

đi lang thang

verb

Following the concert, he meandered toward where I stood with my friends outside the auditorium.
Sau buổi hòa nhạc, anh ta đi lang thang về phía nơi tôi đang đứng với những người bạn của tôi bên ngoài thính phòng.

chỗ sông uốn khúc

verb

Xem thêm ví dụ

For a month or two, the long, meandering conversations feel foreign and exciting.
Trong một hoặc hai tháng, những cuộc nói chuyện không chủ đề, dài dòng cảm thấy lạ và hứng thú
The scenic meanders and gorges formed by the Altmühl River draw tourists to visit the region.
Những phong cảnh đẹp của các đoạn sông uốn khúc và các đèo núi được tạo thành bởi sông Altmühl lôi cuốn du khách tới viếng thăm vùng này.
And it's above that meander that we see the narrative friezes.
Và nó là ở trên những hình uốn này, chúng ta thấy những tấm phù điêu tả cảnh.
but will those meanderers never come?”
Mấy tay la cà ấy vậy là sẽ không đến chăng?
Whilst he was pensively meandering in a garden it came into his thought that the power of gravity (which brought an apple from a tree to the ground) was not limited to a certain distance from earth, but that this power must extend much further than was usually thought.
Trong khi đang lang thang trầm tư trong vườn, thì đến hiện ý tưởng rằng sức mạnh của lực hấp dẫn (đã mang quả táo từ trên cây rơi xuống đất) không bị giới hạn trong một khoảng cách nhất định từ trái đất, nhưng sức mạnh này phải trải rộng ra xa hơn là thường nghĩ.
So, we would read in field guides, the standard field guides that maybe you have on your shelves, you know, what beavers need is, "A slowly meandering stream with aspen trees and alders and willows, near the water."
Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước."
Meandering through the high-walled canyons flowed a river of water—sometimes placid, sometimes a raging torrent.
Một dòng sông đôi khi êm đềm, đôi khi lại là một dòng nước chảy xiết dữ dội, uốn khúc quanh các hẻm núi với vách núi cao sừng sững.
The city was built about 1 to 2 kilometers away from the Euphrates river to protect it from floods, and was connected to the river by an artificial canal that was between 7 and 10 kilometers long, depending on which meander it used for transport, which is hard to identify today.
Thành phố này được xây dựng cách sông Euphrates khoảng 1 đến 2 km để tránh khỏi lũ lụt và được nối liền với sông bằng một kênh đào nhân tạo dài từ 7 đến 10 km, tùy thuộc vào khoảng cách, ngày nay xác định rất khó.
Throughout the different scenes, a wisp of smoke meanders around the characters as their stories play out, and the human face of Chester Bennington singing the song flashes various times.
Trong suốt video, một làn khói (linh hồn của Chester Bennington) cứ bay xoắn quanh các nhân vật khi câu chuyện của họ được phơi bày, và khuôn mặt của Chester Bennington loé lên trong nhiều cảnh.
According to author and musicologist Kenneth Womack: "'Something' meanders toward the most unforgettable of Harrison's guitar solos ...
Theo nhà nghiên cứu Kenneth Womack: "Những đoạn khó của "Something" hẳn là những đoạn khó quên nhất trong sự nghiệp guitar solo của Harrison...
After Shell Mera the river becomes braided and meanders, leaving oxbows and sloughs along its route across the Amazonian floodplain.
Sau khi qua Shell Mera sông trở bện và uốn khúc, tạo nên các hồ vòng cổ và vũng lầy dọc theo dòng chảy qua đồng bằng ngập nước Amazon.
In contrast to its inland relatives, the Perdido Key beach mouse avoids humans, buildings and trash, instead preferring to meander among the dunes near its burrow.
Trái ngược với những con chuột có quan hệ họ hàng gần, con chuột bãi biển Perdido Key thường tránh người, các tòa nhà và những đống rác, thay vì thích đi lang thang giữa những cồn cát gần hố.
The full development of a Medicane often necessitates the formation of a large-scale baroclinic disturbance, transitioning late in its life cycle into a tropical cyclone-like system, nearly always under the influence of a deep, cut-off, cold-core low within the middle-to-upper troposphere, frequently resulting from abnormalities in a wide-spreading Rossby wave—massive meanders of upper-atmospheric winds.
Sự phát triển đầy đủ của một cơn bão Địa Trung Hải thường đòi hỏi sự hình thành một sự rối loạn baroclinic (chênh lệch áp suất) quy mô lớn chuyển đổi muộn trong vòng đời của nó thành một hệ thống giống như cơn lốc xoáy nhiệt đới, gần như luôn luôn dưới ảnh hưởng của một lớp thấp sâu, lõi lạnh cách biệt trong tầng trung lưu từ phần giữa trở lên, thường là kết quả của những bất thường trong một làn sóng Rossby lan rộng - những cơn gió trong bầu khí quyển trên vận chuyển mạnh.
Bayou Bartholomew is the longest bayou in the world meandering approximately 364 miles (586 km) between the U.S. states of Arkansas and Louisiana.
Bayou Bartholomew là bayou dài nhất thế giới uốn lượn xấp xỉ khoảng 364 dặm (586 km) giữa hai tiểu bang Arkansas và Louisiana của Hoa Kỳ.
2001's Tropical Storm Allison spent a dozen days in June meandering slowly across the Southeastern United States from Texas to the Carolinas, generating torrential rains and looking much healthier over land than it would over the ocean prior to landfall and subsequent of departure.
Bão Allison vào năm 2001 đã di chuyển chậm khắp miền Đông Nam Hoa Kỳ từ Texas tới vùng Carolina trong hơn chục ngày vào tháng 6, gây mưa xối xả và có vẻ bão còn mạnh hơn trên đất liền so với lúc trên biển trước khi đổ bộ và sau khi rời khỏi đất liền.
The Manubles meanders around the rocky outcrop on which Moros stands.
Các Manubles uốn lượn quanh những tảng đá mà Moros đứng.
Soon thereafter, the parent low separated from the medicane entirely and continued eastward, meandering toward the Aegean Sea and Turkey.
Ngay sau đó, lớp thấp gây ra tách khỏi cơn bão lốc Địa Trung Hải và tiếp tục hướng về phía đông, đi theo hướng biển Aegean và Thổ Nhĩ Kỳ .
The upper part of the river flows slowly through part of the Noryeong Mountains and is marked by extensive stream meandering.
Phần thượng nguồn của sông chảy chậm qua các phần của dãy núi Noryeong với đặc trưng là dòng chảy khúc khuỷu.
The upper fall is formed by the swift waters of Yosemite Creek, which, after meandering through Eagle Creek Meadow, hurl themselves over the edge of a hanging valley in a spectacular and deafening show of force.
Sự sụt giảm trên được hình thành bởi các vùng nước chảy siết của dòng Yosemite Creek, sau khi uốn lượn quanh Eagle Creek Meadow, chảy xuống tạo ra cảnh quan ngoạn mục và những tiếng kêu chói tai.
They began to meander less.
Chúng bắt đầu ít quanh co hơn.
In its Spanish section, the Douro crosses the great Castilian meseta and meanders through five provinces of the autonomous community of Castile and León: Soria, Burgos, Valladolid, Zamora, and Salamanca, passing through the towns of Soria, Almazán, Aranda de Duero, Tordesillas, and Zamora.
Trong đoạn tiếp theo thuộc Tây Ban Nha dài khoảng 500 km, sông Duero chảy qua meseta Castilla và ngoằn ngoèo uốn khúc qua 5 tỉnh của cộng đồng tự trị Castilla và Leon: Soria, Burgos, Valladolid, Zamora và Salamanca, vượt qua các thành phố và thị xã như Soria, Almazán, Aranda de Duero, Tordesillas và Zamora.
Then the words meander through random combinations and disconnected fragments and images ('people just get uglier'; 'banjo eyes'; 'he was carrying a 22 but it was only a single shot'), before, in Dylan's own hand, amid many crossings-out, there appears 'Oh MAMA you're here IN MOBILE ALABAMA with the Memphis blues again'."
Từ đó ca từ là một sự pha trộn và đứt đoạn của hình ảnh và ngữ nghĩa ("người đời trở nên xấu xí hơn", "Banjo Eyes", "anh ta mang một khẩu 22 song chỉ có đúng một viên đạn") và với cả chính Dylan trước đó, giữa quá trình xây dựng ý tưởng, cũng đã có cả câu "Oh MAMA you’re here IN MOBILE ALABAMA with the Memphis blues again"."
The French fended off another Turkish ambush at the Meander River in the same month.
Người Pháp cũng chống cự được một cuộc phục kích khác của người Thổ tại gần sông Meander.
For the next day-and-a-half, Leslie meandered over the north Atlantic without any change in intensity.
Trong một ngày rưỡi sau đó, Leslie di chuyển gấp khúc trên vùng biển bắc Đại Tây Dương mà không thay đổi cường độ.
The main islands rise to low hills, and are separated by meandering channels.
Các đảo chính nổi lên thành những ngọn đồi thấp, và tách nhau bằng các kênh uốn khúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meander trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.