मददगार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मददगार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मददगार trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मददगार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người giúp đỡ, trợ, giúp đỡ, phụ, vật phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मददगार
người giúp đỡ(friend) |
trợ(subsidiary) |
giúp đỡ(friend) |
phụ(subsidiary) |
vật phụ(subsidiary) |
Xem thêm ví dụ
‘उत्तम देश को देख,’ यह ब्रोशर बाइबल की समझ बढ़ाने में आपके लिए काफी मददगार होगा। ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
तीमुथियुस, प्रेषित पौलुस के लिए मिशनरी सेवा में एक बढ़िया मददगार था। Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng. |
इनके लिए मददगार है: एसईओ [दस्तावेज़] Ai nên sử dụng báo cáo này: chuyên viên SEO [Tài liệu] |
इसके लिए नीचे दिए गए कुछ सुझाव मददगार साबित हो सकते हैं। Những đề nghị sau có thể giúp anh chị làm điều đó. |
13 शाखा दफ्तर आपको ऐसी जानकारी दे सकता है जो फैसले लेने में मददगार साबित हो, लेकिन वह आपको ऐसे कानूनी कागज़ात या दूसरे दस्तावेज़ नहीं दे पाएगा, ना ही आपको वहाँ रहने के लिए जगह ढूँढ़ने में मदद दे पाएगा। 13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị. |
वे जानते हैं कि ऐसी बुरी आदतों से छुटकारा पाने में बाइबल की सलाह कितनी मददगार होती है। Do đó, họ cố gắng dạy người khác những điều họ học được từ Kinh Thánh. |
कुछ अधिकारी बहुत ही मददगार और अच्छे थे। Một số viên chức rất vô tư và hay giúp đỡ. |
सफरी-कार्य में मॉरथा ने मेरा साथ नहीं छोड़ा और वह मेरे लिए बहुत अच्छी मददगार साबित हुई, वह हमेशा हँसमुख रहती थी। Trong những năm chúng tôi làm công việc lưu động, Martha chứng tỏ là người vợ xuất sắc, luôn luôn có thái độ vui vẻ. |
बाइबल पर आधारित भाषण “आज जी रहे लाखों लोग कभी नहीं मरेंगे,” हमारे विशाल प्रचार-क्षेत्र में साक्षी देने के लिए सही समय पर मददगार साबित हुआ। Bài diễn văn dựa trên Kinh Thánh “Hàng triệu người đang sống sẽ không bao giờ chết” đã giúp làm chứng hợp thời trong khu vực rao giảng mênh mông của chúng tôi. |
फिर भी, आप पाएँगे कि अध्ययन करने में किताबें, आपके लिए काफी मददगार साबित हो सकती हैं। Dù vậy, bạn sẽ thấy rằng sách vở có thể giúp bạn rất nhiều trong việc học hỏi. |
एक नयी भाषा सीखने का अकसर मतलब होता है, एक नयी संस्कृति सीखना। इसलिए खुद को ढालने के लिए तैयार रहना और खुले दिमाग से सोचना, मददगार साबित होगा। Ngoài ra, học một ngoại ngữ thường đi đôi với việc tìm hiểu một nền văn hóa khác. Vì thế, cần phải dễ thích ứng và có tinh thần cởi mở. |
वक्ता को उस बात पर ज़्यादा ध्यान देना चाहिए जो मंडली के लिए मददगार साबित हो। Diễn giả nên nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh. |
[साक्षी] हमारे लिए बहुत मददगार साबित हुए हैं क्योंकि यहाँ जेल में कैदियों की मदद करने के लिए कर्मचारियों और शिक्षकों की कमी है।” Sự giúp đỡ [của các Nhân Chứng] rất đáng quý vì chúng tôi thiếu nhân viên và người cải huấn”. |
अनुवाद करने का यह सिस्टम काफी मददगार साबित हुआ है। Hệ thống phiên dịch này chứng tỏ rất hữu hiệu. |
इनके लिए मददगार है: एसईओ, डेवलपर [दस्तावेज़] Ai nên sử dụng công cụ này: chuyên viên SEO, nhà phát triển [Tài liệu] |
इस्तेमाल करने वालों के लिए यह काफ़ी मददगार साबित हो सकता है, लेकिन इसके लिए आपको अपनी साइट की सामग्री को व्यवस्थित तरीके से मार्क अप करना होगा. Điều này có thể rất hữu ích cho người dùng, nhưng nó yêu cầu bạn phải đánh dấu nội dung trang web theo cách có cấu trúc. |
जब आप पढ़कर सुनाने की तैयारी कर रहे हों, तब जिस लेख को आप पढ़नेवाले हैं, उस पर निशान लगाना आपके लिए काफी मददगार साबित हो सकता है। Khi chuẩn bị đọc trước công chúng, hãy đánh dấu những chỗ cần tạm ngừng trong tài liệu; bạn có thể thấy điều ấy có ích. |
कुछ लोगों ने पाया है कि ऐसा करना, उनके लिए मददगार साबित हुआ है। Một số người nhận thấy điều đó có ích. |
ये निगम कानूनी मामलों को निपटाने में भी मददगार साबित होते हैं जैसे, संस्था की संपत्ति की देखरेख करना, विपत्ति से ग्रस्त इलाकों में राहत कार्य का इंतज़ाम करना, अधिवेशन की जगहों के लिए कॉन्ट्रैक्ट करना वगैरह वगैरह। Các thực thể này cũng được sử dụng làm công cụ pháp lý để giải quyết những vấn đề liên quan đến quyền sở hữu bất động sản, các nỗ lực cứu tế, hợp đồng thuê mướn chỗ tổ chức đại hội, v.v... |
ऐसी कमज़ोरी पर काबू पाने के लिए प्रार्थना करना और यहोवा पर भरोसा रखना काफी मददगार होता है। Chính vì thế chúng ta cần cầu nguyện và nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
पॉलीग्लोट बाइबल, मूल भाषाओं की ऐसी बाइबल तैयार करने में काफी मददगार साबित हुई जो ज़्यादा सही होती।—4/15, पेज 28-31. Bản Kinh Thánh đa ngữ này là một bước tiến đáng kể trong quá trình sản xuất một văn bản nguyên ngữ chính xác hơn.—15/4, trang 28-31. |
इनके लिए मददगार है: साइट के मालिक [Google Analytics असोसिएशन के दस्तावेज़] Ai nên sử dụng tính năng này: Chủ sở hữu trang web [Tài liệu hướng dẫn cách liên kết với Google Analytics] |
13 पत्नी को अपने पति की मददगार और उसका साथी होने के लिए बनाया गया था। 13 Người vợ và người mẹ có vai trò giúp đỡ, hoặc bổ túc cho chồng mình. |
जिन देशों में डॉक्टर रोगी को दवा लेने के लिए मजबूर नहीं कर सकते (उदाहरण संयुक्त राष्ट्र), वहां पर डॉक्टरों का कहना है कि मूत्र परीक्षण ज्यादा मददगार नहीं होता है, इससे रोगी दवा लेना शुरू नहीं करता है। Ở những nước mà các bác sĩ không thể buộc bệnh nhân điều trị (ví dụ: Anh), một số người nói rằng xét nghiệm nước tiểu chỉ dẫn đến những mâu thuẫn vô ích với bệnh nhân và không giúp tăng sự tuân thủ. |
शासी निकाय की समितियों के मददगार Những anh trợ giúp cho các ủy ban thuộc Hội đồng Lãnh đạo |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मददगार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.