मदद देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मदद देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मदद देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मदद देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cứu, cứu trợ, cứu giúp, giúp, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मदद देना
cứu(to help) |
cứu trợ(to help) |
cứu giúp(to help) |
giúp(to help) |
hỗ trợ(to help) |
Xem thêm ví dụ
इसलिए अगर कोई उस वक्त आकर बुज़ुर्गों को खाना खिलाने में मदद दे, तो बहुत अच्छा होगा।” Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
वह आपको क़ामयाब होने में मदद दे सकता है। Ngài có thể giúp bạn thành công. |
दृढ़ विश्वास हमें आज वफादार रहने में कैसे मदद देता है? Ngày nay đức tin vững mạnh giúp chúng ta như thế nào để giữ lòng trung thành? |
17 यहोवा आज भी अपनी कलीसिया का इस्तेमाल कर रहा है और उसे मदद दे रहा है। 17 Đức Giê-hô-va tiếp tục dùng và hỗ trợ hội thánh Ngài. |
किस प्रकार प्रार्थना और अच्छी संगति अकेलेपन को दूर करने में मदद दे सकती हैं? Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào? |
• प्रचार काम में मदद देने के लिए किन्हें इकट्ठा किया गया? • Ai được thu nhóm để ủng hộ công việc rao giảng? |
बाइबल में कई सिद्धांत हैं जो बच्चों की समस्याओं को हल करने में मदद देते हैं। Kinh Thánh cung cấp nhiều nguyên tắc hữu ích liên quan đến các vấn đề mà trẻ em phải đối phó. |
क्या बात आपको पायनियर बनने में मदद दे सकती है? Điều gì có thể giúp anh chị trở thành người tiên phong đều đều? |
17 क्या दूसरे लोग हमें फैसला करने में मदद दे सकते हैं? 17 Người khác có thể giúp chúng ta quyết định không? |
• नीतिवचन 7:6-23 में दिया गया ब्यौरा हमें पोर्नोग्राफी से बचने में कैसे मदद दे सकता है? • Làm thế nào lời tường thuật nơi Châm-ngôn 7:6-23 có thể giúp chúng ta tránh xem tài liệu khiêu dâm? |
इसमें कई साहित्य उपलब्ध हैं, जो खोजबीन करने में मदद देते हैं। Thư viện cung cấp những công cụ nghiên cứu hữu ích. |
नीतिवचन 31:10-31 एक भाई को सोच-समझकर जीवन-साथी चुनने में कैसे मदद दे सकता है? Làm thế nào Châm-ngôn 31:10-31 có thể giúp một anh chọn vợ cách khôn ngoan? |
स्मारक के बाद रुचि रखनेवालों को हम आध्यात्मिक तरीके से और ज़्यादा मदद दे सकते हैं। Sau Lễ Tưởng Niệm, chúng ta có thể đến gặp những người chú ý để giúp đỡ thêm về thiêng liêng. |
□ बाइबल का अध्ययन करना परमेश्वर के गुणों को जानने में कैसे मदद देता है? □ Tại sao học hỏi Kinh Thánh là cách để biết cá tính của Đức Chúa Trời? |
परमेश्वर का काम कैसे एकता कायम करने में मदद देता है? Công việc Đức Chúa Trời giao giúp chúng ta hợp nhất như thế nào? |
(ख) बच्चों को क्षेत्र सेवकाई से खुशी और कामयाबी पाने में आप कौन-सी मदद दे सकते हैं? (b) Điều gì sẽ khiến cho công việc rao giảng hữu ích và vui vẻ đối với con cái? |
अध्ययन के पश्चात् परिवार के लिए अल्पाहार भी शाम सुहावनी बनाने में मदद देता है। Có đồ ăn giải lao cho gia đình sau buổi học cũng giúp làm cho buổi tối trở nên vui vẻ. |
क्या आप दूसरों को फिर से खुशी पाने में मदद दे सकते हैं? Bạn có thể giúp người khác tìm lại niềm vui không? |
(ख) किस तरह प्राचीन नए लोगों को सही फैसले करने में मदद देते हैं? (b) Làm thế nào các trưởng lão giúp những người mới để họ có những quyết định khôn ngoan? |
14, 15. (क) प्यार हमें आज़माइशों को सहने में कैसे मदद देता है? 14, 15. (a) Tình yêu thương giúp chúng ta chịu đựng thử thách như thế nào? |
बाइबल की सच्चाइयों के लिए प्यार, हमें प्रचार में कैसे मदद दे सकता है? Yêu sự thật trong Kinh Thánh sẽ giúp chúng ta thế nào trong thánh chức? |
यहोवा अपने वचन, बाइबल के ज़रिए मदद देता है Đức Giê-hô-va cung cấp sự giúp đỡ qua Lời Ngài là Kinh Thánh |
यह पत्रिका बताती है कि कैसे बाइबल ऐसे लोगों को सच्ची खुशी पाने में मदद दे सकती है।” Tạp chí này bàn luận về cách Kinh Thánh có thể giúp những người như thế tìm được niềm vui thật”. |
यहोवा हमें उसकी सेवा में मिली ज़िम्मेदारियाँ पूरी करने में मदद देता है? cách Đức Giê-hô-va trang bị cho chúng ta để thực hiện những sứ mạng thần quyền? |
१४ जैसे हमने देखा है, बाइबल सिद्धान्त आपको एक सुखी विवाह बनाने में मदद दे सकते हैं। 14 Như chúng ta đã thấy, nguyên tắc Kinh-thánh có thể giúp cho bạn xây dựng một hôn nhân hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मदद देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.