mash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mash trong Tiếng Anh.
Từ mash trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiền, ngâm, bóp nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mash
nghiềnverb Nothing seems more benign than a bowl of mashed potatoes . Có vẻ như không có loại thức ăn nào hiền hơn một bát khoai tây nghiền nhừ . |
ngâmverb Predilection for sour mash doesn't make a man stupid. Yêu thích các loại rượu ngâm chua không làm người ta ngu ngốc đâu. |
bóp nátverb |
Xem thêm ví dụ
You know, and they go out and get little take-out boxes with mashed potatoes and meat loaf, and try and figure out how to use the little knives and forks? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
You bring it all together and mash it up and the value emerges that way. Bạn gộp tất cả thông tin lại, cất giữ và giá trị theo đó mà tăng dần. |
Predilection for sour mash doesn't make a man stupid. Yêu thích các loại rượu ngâm chua không làm người ta ngu ngốc đâu. |
And I began to start thinking of myself as we start having mash- ups of fact and fiction, docu- dramas, mockumentaries, whatever you call it. Tôi bắt đầu nghĩ về bản thân mình chúng ta bắt đầu có trộn lẫn thông tin thật và tưởng tượng, những tư liệu được dàn dựng, những bộ phim tài liệu không có thật, hay bất cứ thứ gì tương tự như vậy. |
Garlic mashed potatoes. Khoai tây nghiền tỏi. |
It can also be added to strike water (the water used to mash the malted barley) in order to remove chloramines which can cause phenolic off flavors in beer. Nó cũng có thể được thêm vào để đánh nước (nước dùng để nghiền lúa mạch nha) để loại bỏ cloramine có thể gây ra mất hương vị phenolic trong bia. |
Nor is it some sort of indistinguishable mash. Hay đó là 1 mớ hỗn độn không rõ ràng. |
In the third-season premiere of Glee, Pearce was introduced as Harmony, an ambitious and talented singer who awes characters Kurt and Rachel when they watch her and her group sing a mash-up of "Anything Goes" from the musical Anything Goes and "Anything You Can Do" from the musical Annie Get Your Gun. Trong tập phim công chiếu mùa 3 của Glee, Pearce đã được giới thiệu cùng nhân vật Harmony, một ca sĩ đầy tham vọng và tài năng khiến Kurt và Rachel cảm thấy ghen tị khi cô cùng nhóm hát của mình trình diễn liên khúc "Anything Goes" từ vở kịch cùng tên và "Anything You Can Do" từ vở Annie Get Your Gun. |
Maybe baked or mashed potatoes, or perhaps the stupidest food ever, Minute Rice. Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice. |
Mash while still hot. Bánh ngon khi vẫn đang còn nóng. |
On July 2, 2013, mash-up artist DJ Earworm released a summer mix incorporating "Right Now" with other tracks released around the same period. Vào ngày 2 tháng 7 năm 2013, DJ Earworm đã phát hành một bản mix mùa hè trong đó kết hợp "Right Now" với các bài hát nổi tiếng khác cùng thời điểm. |
These were the best mashed potatoes I have ever had. Đây là món khoan tây nghiền ngon nhất mà em từng ăn đấy. |
It was a mash- up that used data that we collected from people, and we put it on our map. Nó nhận các thông tin thu thập được từ mọi người và rồi đặt nó lên bản đồ của chúng tôi |
She'd wrinkled up the bed, but they weren't mashed down. Cổ làm nhăn ra giường, nhưng những vết nhăn vẫn còn phồng lên. |
Mashed Lima beans, cocoa powder, a little sweetener. Món đậu nghiền, bột ca cao, một chút đường. |
Two days it took the Times Online to make a map, a mashable map -- we call these things mash-ups -- a mashed-up user interface that allows you to go in there and have a look and find out whether your bicycle route to work was affected. Times Online mất 2 ngày để tạo ra một bản đồ, bản đồ tổng hợp, chúng ta gọi nó là mash-ups (tổng hợp nhiều thông tin) một mash-up với giao diện người cho phép bạn vào đó và xem xét và tìm kiếm xem liệu lộ trình xe đạp của bạn tới công sở có bị ảnh hưởng hay không? |
Two days it took the Times Online to make a map, a mashable map -- we call these things mash- ups -- a mashed- up user interface that allows you to go in there and have a look and find out whether your bicycle route to work was affected. Times Online mất 2 ngày để tạo ra một bản đồ, bản đồ tổng hợp, chúng ta gọi nó là mash- ups ( tổng hợp nhiều thông tin ) một mash- up với giao diện người cho phép bạn vào đó và xem xét và tìm kiếm xem liệu lộ trình xe đạp của bạn tới công sở có bị ảnh hưởng hay không? |
A number of causes of physical abuse against children have been identified, the most common of which, according to Mash and Wolfe, being: many abusive and neglectful parents have had little exposure to positive parental models and supports. there is often a greater degree of stress in the family environment. information-processing disturbances may cause maltreating parents to misperceive or mislabel their child's behavior, which leads to inappropriate responses. there is often a lack of awareness or understanding of developmentally appropriate expectations. Một số nguyên nhân của Lạm dụng thân thể đối với trẻ em đã được xác định, phổ biến nhất trong số đó, theo Mash và Wolfe, là: nhiều bậc cha mẹ lạm dụng hay bỏ bê con cái đã có ít tiếp xúc với các mô hình hỗ trợ phụ huynh tích cực. thường có mức độ căng thẳng (stress) lớn hơn trong môi trường gia đình. nhiễu loạn trong xử lý thông tin của các bậc phụ huynh làm cho họ hiểu lầm hoặc bị đánh lạc hướng hành vi của con cái họ, dẫn đến có những phản ứng không thích hợp. thường có sự thiếu nhận thức hay hiểu biết về kỳ vọng phát triển phù hợp của trẻ. |
On 9 October 2013 Bastille released a new single, "Of the Night", a mash-up of the songs "The Rhythm of the Night" by Corona and "Rhythm Is a Dancer" by Snap!. Ngày 09 tháng 10 năm 2013, Bastille phát hành một đĩa đơn mới, "Of the Night" một hỗn hợp của các bài hát "The Rhythm of the Night" của Corona và "Rhythm Is a Dancer" của Snap!. |
This is actually called a mash- up, where you take content that someone else has produced and you do something new with it. Nó được gọi là tổng hợp khi bạn lấy nội dung do ai đó tạo ra và cải biển nó đi. |
In 2006 the Just a Little More Love single "Love Don't Let Me Go" was re-released as a mash-up with the Tocadisco remix of "Walking Away" by The Egg. Năm 2006, một đĩa đơn trong Just a Little More Love, "Love Don't Let Me Go", được tái phát hành và phối khí với ca khúc "Walking Away" của The Egg. |
In the United States, "rye whiskey" is, by law, made from a mash of at least 51 percent rye. Rye là tên gọi loại Whisky chủ yếu được sản xuất từ lúa mạch đen, ít nhất là 51%. |
Scotch coffee, Canadian coffee, sour mash coffee... Cà-phê Scotch, cà-phê Canada, cà-phê lên men... |
I tried to wipe the food off of my face, only to feel a clump of mashed potato hit me in the back of the head. Tôi cố gắng lau chùi thức ăn trên mặt mình, và bất ngờ cảm thấy có một nhúm khoai tây nghiền ném trúng vào phía sau đầu tôi. |
Now, all of this data could be tagged with geographic information and mashed up with online maps for easy viewing and analysis. Giờ đây, những dữ liệu này có thể gắn với những thông tin địa lý và kết hợp với những bản đồ online để dễ dàng sử dụng và phân tích hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mash
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.