martor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ martor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martor trong Tiếng Rumani.
Từ martor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người chứng kiến, nhân chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ martor
người chứng kiếnnoun Faceţi loc, un martor al Domnului care ne-a iubit pe toţi! Chú ý, người chứng kiến tình yêu của Chúa dành cho chúng ta. |
nhân chứngnoun Pe lângă acei martori din vechime, există martori în aceste ultime zile. Các nhân chứng trong những ngày sau đã được thêm vào với các nhân chứng thời xưa. |
Xem thêm ví dụ
APROAPE un milion de persoane au fost botezate de către Martorii lui Iehova în ultimii trei ani. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Am discutat despre Isus că a fost evreu şi că, deşi eram evreică, devenisem Martoră a lui Iehova. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
Pentru Martorii lui Iehova a fost şi este o bucurie să-i ajute pe cei receptivi, deşi îşi dau seama că puţini oameni din lume vor apuca pe drumul care duce la viaţă (Matei 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
O conversaţie cu un Martor al lui Iehova — Merg toţi oamenii buni la cer? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
„Unii dintre cei de vârsta mea îşi dădeau întâlniri cu persoane din lume, spune un Martor tânăr. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Ce exemplu oferit de Isus au urmat Martorii din Europa răsăriteană? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
S-au prezentat ca Martori ai lui Iehova. Họ tự giới thiệu là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Pe parcursul anilor ’70, puţinii Martori locali au continuat să predice şi să se întrunească aşa cum au putut. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
20 Nici chiar persecuţia sau închisoarea nu poate să închidă gura Martorilor lui Iehova care au devoţiune. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Această acuzaţie se datorează în primul rând concepţiei biblice a Martorilor referitoare la chestiuni ca transfuziile de sânge, neutralitatea, fumatul şi normele morale. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Potrivit unui raport primit de la filiala din Liberia, o ţară sfâşiată de un război civil, majoritatea Martorilor din ţară sunt şomeri şi au o situaţie economică foarte precară. Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác. |
Apoi a acceptat să studieze Biblia cu Martorii lui Iehova. Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
El menționează ca martor al tranzacției un servitor al lui „Tatanu, guvernator de Dincolo de Fluviu”, adică Tatenai, amintit în cartea biblică Ezra. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
ACESTEA au fost cuvintele rostite de un funcţionar de la o închisoare din Polonia după ce a citit un articol privitor la activitatea Martorilor lui Iehova, articol apărut în ediţia noastră din 15 octombrie 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
2 Ultimul şi cel mai mare martor precreştin a fost Ioan Botezătorul (Matei 11:11). 2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11). |
De-a lungul anilor, mulţi au aflat vestea bună despre Regat datorită publicităţii făcute cu ocazia acestor întruniri de proporţii ţinute de Martorii lui Iehova. Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai. |
Misiunea noastră ca Martori ai lui Iehova este aceea de a predica vestea bună şi de a-i ajuta pe alţii pe plan spiritual. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có sứ mệnh đi rao truyền tin mừng, giúp mọi người về mặt tâm linh. |
28 Aşa cum am menţionat, pe parcursul ultimelor luni ale celui de-al doilea război mondial, Martorii lui Iehova şi-au reafirmat hotărârea de a preamări guvernarea lui Dumnezeu, slujindu-I ca organizaţie teocratică. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
18 În mod asemănător, Martorii lui Iehova de azi îi caută în toate colţurile lumii pe cei dornici să-l cunoască pe Dumnezeu şi să-i slujească. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Corpul de Guvernare al Martorilor lui Iehova Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va |
Fiind Martori ai lui Iehova, ne face plăcere să le explicăm semenilor noştri că Dumnezeu are dreptul de a-şi guverna creaţia. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe. |
Totuşi, ne-am păstrat obiectivele spirituale, iar la vârsta de 25 de ani am fost numit serv de congregaţie, sau supraveghetor într-o congregaţie a Martorilor lui Iehova. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Pentru mai multe informaţii, vezi capitolul 15 al acestei cărţi, Ce ne învaţă în realitate Biblia?, publicate de Martorii lui Iehova. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Dick şi cu mine avem voie să avem martori la spânzurătoare. Dick và tôi sẽ bị treo cổ. |
Din ziua când trupele hitleriste au invadat Austria, Martorii lui Iehova au fost nevoiţi să predice şi să se întrunească pe ascuns. Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.