market research trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ market research trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ market research trong Tiếng Anh.

Từ market research trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nghiên cứu tiếp thị, nghiên cứu thị trường, sự nghiên cứu thị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ market research

Nghiên cứu tiếp thị

noun (type of business activity)

nghiên cứu thị trường

noun

sự nghiên cứu thị trường

noun

Xem thêm ví dụ

This is market research.
Này là nghiên cứu thị trường.
Seed money can be used to pay for preliminary operations such as market research and product development.
Tiền hạt giống có thể được sử dụng để trả cho các hoạt động sơ bộ như nghiên cứu thị trường và phát triển sản phẩm.
Canadian dance peak "Hits of the World: Denmark (IFPI/Nielsen Marketing Research) 10/24/96".
Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017. ^ a ă “Hits of the World: Denmark (IFPI/Nielsen Marketing Research) 10/23/97”.
Bassam had a career in market research, copywriting, editing, and translation and publishing of children books.
Bassam đã có một sự nghiệp trong nghiên cứu thị trường, copywriting, biên tập, biên dịch và cho xuất bản nhưng quyển sách dành cho trẻ em.
This method is a particularly popular in market research and testing new initiatives with users/workers.
Đây là một phương pháp đặc biệt phổ biến trong nghiên cứu thị trường và thử nghiệm các sáng kiến mới với người sử dụng/ người dùng.
Some people will say it's for avant-garde marketing research.
Một số người sẽ nói đây là nghiên cứu thị trường tiên phong.
Rather than outsourcing their market research, some companies opt for in-house youth culture marketing divisions.
Không thực hiện nghiên cứu thị trường, một số công ty chọn sự phân hóa tiếp thị văn hóa tuổi trẻ theo nhóm.
YouGov specialises in market research through online methods.
YouGov chuyên nghiên cứu thị trường thông qua các phương pháp trực tuyến.
Its process involves strategic business thinking, utilizing market research, creativity, and problem-solving.
Quá trình của nó liên quan đến tư duy chiến lược kinh doanh, sử dụng nghiên cứu thị trường, sáng tạo và giải quyết vấn đề.
Data warehouses archive data from operational databases and often from external sources such as market research firms.
Kho dữ liệu lưu trữ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu hoạt động và thường từ các nguồn bên ngoài như các công ty nghiên cứu thị trường.
Market researchers estimate that more than one billion personal computers are in use worldwide .
Những nhà nghiên cứu thị trường ước tính có hơn một tỉ máy tính cá nhân được sử dụng trên toàn thế giới .
So, I did market research on Coca-Cola.
Nhưng vì một số lý do, tôi đã bỏ ngành quảng cáo và làm nghiên cứu thị trường cho Tập đoàn Coca Cola.
Coolhunting is more than simple market research because of the nature of the subjects.
Coolhunting đơn giản hơn việc nghiên cứu thị trường nhiều vì đặc tính của các chủ thể.
Journal of Marketing Research reports: “People behave dishonestly enough to profit but honestly enough to delude themselves of their own integrity.”
Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”.
Your new job includes helping with social media, doing market research, attending software seminars, and training the new low-level intern.
Công việc mới của cậu bao gồm giúp đỡ về social media, tìm hiểu thị trường, tham dự hội thảo phần mềm, và đào tạo các thực tập viên mới.
A report from the e-Marketer research group predicts that worldwide , tablet sales will reach more than eighty-one million in 2012 .
Theo báo cáo từ nhóm nghiên cứu tiếp thị trực tuyến dự đoán lượng tiêu thụ máy tính bảng sẽ đạt đến con số hơn 81 triệu máy vào năm 2012 .
In 2011, 17 years after it was taken off the market, research showed that brand recognition for the model was still at 87%.
Trong năm 2011, 17 năm sau khi nó rút lui khỏi thị trường, nghiên cứu cho thấy rằng tỷ lệ nhận diện thương hiệu của nó vẫn ở mức 87%.
The history of TNS as a market research company began in 1946 with the establishment of National Family Opinion (NFO) in the United States.
TNS là một công ty nghiên cứu thị trường bắt đầu hoạt động vào năm 1946 với sự thành lập của National Family Opinion (NFO) tại Hoa Kỳ.
Similar to the Big Mac Index, the KFC Index measures PPP amongst African countries, created by Sagaci Research (a market research firm focusing solely on Africa).
Bài chi tiết: Chỉ số KFC Giống như chỉ số Big Mac, chỉ số KFC đo PPP giữa các quốc gia châu Phi, được đưa ra bởi Sagaci Research (một công ty nghiên cứu thị trường tập chung vào châu Phi).
Qualitative research is a method of inquiry employed in many different academic disciplines, traditionally in the social sciences, but also in market research and further contexts.
Nghiên cứu định tính là một phương pháp điều tra được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau, không chỉ trong các ngành khoa học truyền thống mà còn trong nghiên cứu thị trường và các bối cảnh khác..
Market Research : Polling a large number of people on a specific product or service to predict how many people will buy or use it once launched .
Nghiên cứu thị trường : thăm dò ý kiến nhiều người về một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể nào đó để dự báo xem có bao nhiêu người sẽ mua hoặc sử dụng nó khi được tung ra thị trường .
The multiple choice format is most frequently used in educational testing, in market research, and in elections, when a person chooses between multiple candidates, parties, or policies.
Định dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn thường được sử dụng nhất trong kiểm tra giáo dục, trong nghiên cứu tiếp thị, và trong bầu cử, khi một người chọn giữa nhiều ứng cử viên, các đảng phái, hoặc chính sách.
If the company could not generate a mature market research, the manager tend to choose the entry modes most suitable for the industry or make decisions by intuition.
Nếu công ty không thể tạo ra một nghiên cứu thị trường trưởng thành, người quản lý có xu hướng chọn các chế độ đầu vào phù hợp nhất với ngành hoặc đưa ra quyết định bằng trực giác.
YouGov is an international Internet-based market research and data analytics firm, headquartered in the UK, with operations in Europe, North America, the Middle East and Asia-Pacific.
YouGov là một công ty phân tích dữ liệu và nghiên cứu thị trường dựa trên Internet quốc tế, có trụ sở tại Anh, với các hoạt động ở châu Âu, Bắc Mỹ, Trung Đông và châu Á-Thái Bình Dương.
The best way to approach this is to do some market research on the topic and decide on the best solution for the service that you are providing.
Cách tốt nhất để tiếp cận giải pháp này là thực hiện một số nghiên cứu thị trường về chủ đề này và quyết định giải pháp tốt nhất cho dịch vụ bạn đang cung cấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ market research trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.