manter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manter trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ manter trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giữ, duy trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manter
giữverb Eu quero que você mantenha a sua promessa. Tôi muốn bạn giữ lời hứa. |
duy trìverb Faz o que for necessário para manteres o teu disfarce. Cô cần phải làm bất cứ điều gì để duy trì vỏ bọc. |
Xem thêm ví dụ
(Filipenses 2:8) Também provou que um homem perfeito pode manter perfeita integridade a Jeová mesmo sob a mais severa provação. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Saiba mais sobre como manter sua conta segura. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
A melhor forma para resolver o seu problema é se manter focado... no que precisamos fazer pra pegar esse cara. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Entretanto, Wessex conseguiu manter o controle de Kent, Sussex e Surrey; esses territórios foram passados para Etelvulfo, filho de Egberto, para que governasse sob seu pai. Tuy nhiên, Wessex đã giữ lại kiểm soát của Kent, Sussex và Surrey, những vùng lãnh thổ đã được trao cho Egbert của con trai Æthelwulf để cai trị như là một phó vương dưới Egbert. |
Não é permitido aos Parceiros, seja diretamente ou por meio de terceiros: (i) implementar qualquer rastreamento de cliques de anúncios; ou (ii) manter ou armazenar em cache, de qualquer forma não transitória, dados relacionados a anúncios veiculados por meio da Monetização do Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Tenho de me manter nas lutas não oficiais. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
De que maneira os bons modos no falar ajudam a manter um casamento feliz? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Nesta difícil jornada pela mortalidade, sigamos este conselho do Apóstolo Paulo, que ajudará a manter-nos no caminho seguro: “Tudo o que é verdadeiro, tudo o que é honesto, tudo o que é justo, tudo o que é puro, tudo o que é amável, tudo o que é de boa fama, se há alguma virtude, e se há algum louvor, nisso pensai”.5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Quem quiser conversar com ela, terá de manter a palestra sozinho. Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình. |
Assim, eu enfrento a doença mental por cooperar com os profissionais que cuidam de mim, manter uma boa relação com outros e viver um momento de cada vez.” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
É mais que uma garrafa consegue manter o líquido impedindo-o que vaze do vidro. Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Que tipo de proibições temos de acatar para manter uma boa consciência? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
Como podem as crianças ser ensinadas a manter “singelo” o olho? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Eu não teria conseguido manter-nos vivos todo este tempo sem ele. Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta. |
Não podes manter-me trancada na tua penthouse. Anh không thể giam lỏng em trong căn hộ của anh. |
Embora tivéssemos de manter entre nós uma distância de 5 metros e não tivéssemos permissão para conversar, ainda assim encontrávamos maneiras de passar o texto um para o outro. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
Elas pensavam que podiam fazer as duas coisas — manter a paz com Baal por meio de seus rituais repugnantes e ao mesmo tempo pedir favores a Jeová Deus. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Ele manteve relações amistosas com seu colega anti-comunista, o controverso Senador de Wisconsin, Joseph McCarthy, mas teve o cuidado de manter alguma distância entre ele e as acusações de McCarthy. Ông duy trì các quan hệ thân thiết với đồng chí chống Cộng của mình là Thượng nghị sĩ gây tranh luận Joseph McCarthy đại diện cho Wisconsin, song cẩn thận giữ một chút khoảng cách giữa mình với các luận điệu của McCarthy. |
Manter minha boca fechada é uma especialidade pessoal. Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà. |
Com o tempo, nada resta para manter as instituições que sustêm a sociedade. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
Ela está em uma das viagens mais difíceis do mundo. Uma patrulha de 3.200 km para manter o domínio da Dinamarca sobre esta região valiosa. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
5 E vendo então Teâncum que os lamanitas estavam determinados a manter as cidades que haviam tomado, bem como as partes da terra das quais se haviam apoderado, e considerando também a enormidade de seu número, Teâncum achou prudente não tentar atacá-los em seus fortes. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Conseguiste manter-te brando e gordo. Và mày vẫn mò ra cách để làm một thằng mập yếu nhớt. |
Em casa, me cansava só de manter a cabeça erguida. Tại nhà, chỉ giữ cho đầu đứng thẳng thôi cũng thật mệt mỏi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới manter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.