mangueira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mangueira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mangueira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mangueira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xoài, ống, ống vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mangueira
xoàinoun Árvores de fruta-pão e mangueiras dão sombra e frutos. Cây mít bột và xoài trên đảo cung cấp bóng mát và thực phẩm. |
ốngnoun Sombras fariam eles pararem de caminhar, uma mangueira no chão. Những cái bóng khiến chúng rụt lại, một cái ống trên sàn. |
ống vòinoun |
Xem thêm ví dụ
Um bando de bombeiros sem camisa molhando zumbis com suas mangueiras? Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả? |
Ficar do lado de fora de casa enquanto minha avó me dava um banho com a mangueira foi desagradável e incômodo. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
Nas últimas décadas, as "guerras" de água têm sido cada vez mais industrializadas, com o uso de mangueiras, barris, pistolas de esguicho, tubulação cirúrgica cheia de água e quantidades copiosas de pó. Nhưng trong những thập kỷ gần đây, việc sử dụng nước được tăng cường với đủ loại vòi, xô, súng bắn nước, ống xả nước và một lượng lớn bột. |
Ao utilizar esta tecnologia, os especialistas no Centro Médio de UCLA conseguiram identificar onde estava a acontecer a compressão na mangueira. Sử dụng công nghệ này, chuyên gia tại trung tâm y học UCLA có thể xác định Đường ống mạch máu bị nén ở đâu. |
Isert, Rourke vai trocar a mangueira e você vai sair daí. Isert, Rourke sẽ thay cậu, còn cậu hãy đi bộ ra ngoài đi. |
Perry, faça o favor de enrolar esta mangueira e se livre destes sacos vazios. Perry, giúp tôi chuẩn bị vòi bùn và vứt bỏ mấy cái bao tải rỗng này. |
A enviar a mangueira. Đưa ống qua. |
O plano mais maluco - e eu não estou a inventar - seria estender uma espécie de mangueira de jardim a trinta quilómetros de altura, suspensa por balões, para deitar dióxido de enxofre. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
Depois, de repente, comecei a pensar nos cães e nas mangueiras de incêndio, e fiquei com muito medo, fiquei mesmo. Sau đó tôi luôn nghĩ đến những con chó và những ngọn đuốc và tôi đã rất sợ, thực sự đấy. |
Temos velocidade, altura e mangueiras que podem afundar aquelas lanchas. Ta có tốc độ, chiều cao, và vòi rồng đủ khả năng làm chìm thuyền chúng. |
Baixe a mangueira até aqui. Thảy cái vòi xuống. |
Bobina de mangueira de borracha, de pequeno diâmetro. Cuộn ống cao su, đường kính nhỏ. |
Árvores de fruta-pão e mangueiras dão sombra e frutos. Cây mít bột và xoài trên đảo cung cấp bóng mát và thực phẩm. |
Dê-me uma chave, um cabo salva-vidas e uma mangueira de ar! Đưa cho tôi cái cờ lê, một dây cáp an toàn và một ống không khí! |
Haynie é impedido de entrar na casa até depois que sua avó o lava com uma mangueira. Haynie không được phép vào trong nhà cho đến khi bà ngoại của ông xịt nước vào người ông để được sạch. |
Chupa nesta mangueira. Mút cái vòi này. |
Quero sentir que a mangueira é a tua família. Tôi muốn cậu xem vòi nước là gia đình mình. |
A primeira coisa a fazer é manter isto cheio, usar o duche do vosso quarto o lava-louças lá de baixo, a mangueira do jardim... Nên đầu tiên chúng ta làm là đổ đầy chai, dùng vòi tắm trong phòng bố, dùng bồn rửa dưới nhà, vòi nước ở ngoài. |
Preparem as mangueiras. Lắp vòi rồng vào. |
É como beber da mangueira dos bombeiros como este idiota aqui. Không như việc uống nước ở vòi cứu hỏa như chàng ngốc này đây. |
Para outras pessoas, é um tipo com uma mangueira. Với những người khác, đó lại là một người cầm vòi nước trong vườn. |
No caminho de volta para casa conversamos com um homem sentado à sombra de uma mangueira. Trên đường về, chúng tôi đến nói chuyện với một người đàn ông đang ngồi dưới bóng cây xoài. |
Se pressionarem uma mangueira num sistema fechado, esta inchará noutro sítio qualquer. Nếu bạn ấn vào đường ống bịt kín hai đầu Nó sẽ làm phình một chỗ nào khác. |
O proprietário descreveu sua gratidão e admiração ao observar os bombeiros empunhando as mangueiras, atrás de uma clareira, diante de uma muralha de fogo de mais de três metros de altura que descia sobre eles naquela enorme velocidade. Người chủ nhà này đã mô tả lòng biết ơn và sự ngưỡng mộ của mình khi người ấy nhìn những người lính cứu hỏa đứng với vòi nước của họ ở đằng sau một khu vực đã được phát quang sạch sẽ đối diện một bức tường lửa cao đến 3 mét đang đổ ập xuống họ với tốc độ cực nhanh này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mangueira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mangueira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.