manchar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manchar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manchar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ manchar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm bẩn, dơ, làm dơ, xấu, làm ô uế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manchar
làm bẩn(soil) |
dơ(blemish) |
làm dơ(soil) |
xấu(dirty) |
làm ô uế(defile) |
Xem thêm ví dụ
Você sabe, eu estava tão nervoso que estava Vai manchar-me. Con biết không, bố rất lo vì cô ấy suýt nhận ra bố. |
Não ia querer manchar o nome dela. Ông không muốn tôi bôi gio trát trấu vào mặt cô ấy, đúng không? |
O dobro do álcool, metade do potencial de manchar. một nửa chất màu. |
13 Ele tinha sido contratado para me amedrontar e me fazer pecar. Assim, eles teriam base para manchar a minha reputação e me humilhar. 13 Hắn được thuê để khiến tôi sợ hãi và phạm tội, nhờ thế chúng có cớ để hủy hoại thanh danh của tôi nhằm sỉ nhục tôi. |
Boatos infundados podem manchar a reputação de uma pessoa. Chuyện ngồi lê đôi mách vô căn cứ có thể làm tổn hại thanh danh của người khác. |
Certamente, todos os genuínos cristãos devem evitar deixar-se manchar por costumes, ações e atitudes mundanas. Hẳn tất cả những tín đồ chân chính của đấng Ky-tô cần chối bỏ các đường lối, cùng hành động cũng như thái độ của thế gian. |
Pode manchar os dentes permanentemente. Cần đánh răng thường xuyên. |
Isso vai manchar. Sẽ để lại vết ố đấy. |
Dê-me razões para eu não caçar essas pessoas e manchar a minha espada com o sangue delas. Cậu nói cho ta biết lý do ta không săn lùng chúng và nhuốm lưỡi gươm của ta bằng máu của chúng. |
E deixar a reputação daquele cara manchar tudo que eu batalhei para construir? Không lẽ để một kẻ với danh tiếng đồi bại như anh ta làm bại hoại những gì mà tôi đã làm việc chăm chỉ để dựng nên ư? |
Como as Testemunhas de Jeová reagiram a esses esforços de manchar sua reputação e restringir suas atividades? Nhân Chứng Giê-hô-va phản ứng ra sao trước những hành vi bôi nhọ danh tiếng và cản trở các hoạt động của mình? |
Uma coisa dessas poderia arruinar o meu marido e manchar o nome de meu pai Điều đó sẽ giết chết chồng em, và bại hoại danh dự cha em mất |
A exposição a maquilhagem, a produtos químicos e a materiais tingidos, como a ganga, pode manchar a capa para telemóvel de cor clara. Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng. |
Aparecer desse jeito no crepúsculo de sua carreira só servirá para manchar sua página na Wikipédia. Kết thúc như thế này, khi đã ở sườn dốc bên kia của sự nghiệp sẽ chẳng được gì ngoài việc bị bôi nhọ trên mấy trang Wikipedia. |
Não podemos manchar sua reputação, não é? Không thể hủy hoại danh tiếng của mày được, phải không? |
Quer manchar a lenda da sua mãe? Mày muốn giống mẹ mày sao? |
Uma coisa dessas poderia arruinar o meu marido e manchar o nome de meu pai. Điều đó sẽ giết chết chồng em, và bại hoại danh dự cha em mất. |
Um único incidente de má conduta sexual, por exemplo, pode manchar uma boa reputação. Chẳng hạn, chỉ một vụ vô luân cũng có thể khiến thanh danh bị bôi nhọ. |
Juntamente com o crescimento do comunismo em todas as entidades da Leste Europeu, a sua imagem começou a se manchar. Khi phong trào cộng sản đã vào một giai đoạn phát triển phổ biến trên khắp Đông Âu, hình ảnh của họ cũng đã bắt đầu mờ nhạt đi. |
Não houve pior criança a manchar esta terra. Trên đời này không còn thằng con nào kinh khủng hơn thế. |
A exposição a maquiagem, produtos químicos e materiais tingidos, como brim, pode manchar a capa de cor clara do smartphone. Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng. |
Perdão por manchar o nome de seu tatara-avô. Xin lỗi vì đã bôi nhọ thanh danh cha của ông cố cậu. |
— Não quero manchar seu sofá com sangue “Tớ không muốn dính máu lên ghế nhà cậu.” |
Mas, se não colocar limites, poderá se machucar, perder um bom amigo ou manchar sua reputação. Nhưng nếu không đặt những giới hạn, bạn có thể gây ra nỗi đau buồn cho mình hay người khác, hủy hoại tình bạn tốt và làm hại danh tiếng mình. |
A exposição a maquiagem, produtos químicos e materiais tingidos, como brim, pode manchar as capas de cor clara do smartphone. Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất liệu được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manchar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới manchar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.