malware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malware trong Tiếng Anh.
Từ malware trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phần mềm ác ý, phần mềm xấu, phần mềm ác tính, phần mềm độc hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malware
Phần mềm ác ýnoun (software that is hostile or intrusive) |
phần mềm xấunoun (Software that fulfills the deliberately harmful intent of an attacker when run.) |
phần mềm ác tínhnoun (A program that have been designed with or can be used for malicious intent.) |
phần mềm độc hạinoun (software developed to cause harm to a computer system) Fortunately , the malware is n't very stealthy . May mắn thay , phần mềm độc hại này hoạt động không lén lút lắm . |
Xem thêm ví dụ
Neel Mehta from Google's security team wrote in his security blog: "This particular malware broadly targeted Vietnamese computer users around the world. Neel Mehta, kỹ thuật viên an ninh mạng của Google viết trên blog của mình: "Phần mềm xấu đó chủ yếu nhằm vào những người sử dụng máy tính bằng tiếng Việt trên toàn cầu. |
SiteAdvisor On April 5, 2006, McAfee bought out SiteAdvisor for a reputed $70 million in competition with Symantec, a service that warns users if downloading software or filling out forms on a site may obtain malware or spam. SiteAdvisor Ngày 5/4/2006, McAfee đã mua lại SiteAdvisor với giá 70 triệu đôla trong một cuộc cạnh tranh trị với Symantec, một dịch vụ cảnh báo người dùng nếu tải phần mềm hoặc điền vào biểu mẫu trên một trang web có thể có phần mềm độc hại hoặc spam. |
It includes Self-configuring kits for deployment from desktop to datacenter to cloud, software that secures physical, virtual and cloud-based endpoints, and software that uses a Network of malware data to stay updated. Nó bao gồm Self-configuring kits for deployment từ máy tính để bàn tới trung tâm dữ liệu tới đám mây, phần mềm bảo mật thiết bị đầu cuối dựa trên vật lý, máy ảo, dựa trên đám mây và phần mềm sử dụng dữ liệu Mạng lưới các phần mềm độc hại để cập nhật. |
It is available in a free version, which scans for and removes malware when started manually, and a paid version, which additionally provides scheduled scans, real-time protection and a flash-memory scanner. Nó có sẵn phiên bản miễn phí, quét và loại bỏ phần mềm độc hại khi bắt đầu thủ công và phiên bản trả phí, cung cấp chức năng quét theo lịch, bảo vệ thời gian thực và flash máy quét bộ nhớ. |
Malware, misrepresentations, phishing, and other components of ads that prevent a safe and positive experience. Phần mềm độc hại, xuyên tác, lừa đảo và các thành phần khác của quảng cáo ngăn trải nghiệm an toàn và tích cực. |
PC World's Preston Gralla wrote that "Using Malwarebytes Anti-Malware is simplicity itself". PC World Preston Gralla đã viết rằng "Sử dụng Malwarebytes Anti-Malware là chính sự đơn giản". |
Google does not allow the transmission of malware, viruses, destructive code or anything that may harm or interfere with the operation of the networks, servers or other infrastructure of Google or others. Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
The Google Ads policy on malware will be updated around mid-July. Chính sách của Google Ads về phần mềm độc hại sẽ được cập nhật vào khoảng giữa tháng 7. |
Sites may not change user preferences, redirect users to unwanted websites, initiate downloads, include malware or contain pop-ups or pop-unders that interfere with site navigation. Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web. |
You see, technology's changing at a staggering rate, and that 250,000 pieces of malware won't stay the same for long. Bạn thấy đấy, công nghệ vẫn đang thay đổi một cách đáng kinh ngạc và do đó, con số 250.000 loại phần mềm độc hại sẽ không chỉ dừng lại ở đó lâu đâu. |
Google Customer Reviews doesn't allow the participation of sites infected with malware or the sale of malicious software. Chương trình Đánh giá của khách hàng Google không cho phép các trang web bị nhiễm phần mềm độc hại hoặc bán phần mềm độc hại tham gia chương trình. |
Bitdefender offers a cloud-based security solution with anti-malware and anti-theft capabilities for Android and iOS users that is called Bitdefender Mobile Security. Bitdefender cung cấp giải pháp bảo mật dựa trên đám mây với khả năng chống phần mềm độc hại và chống trộm cho người dùng Android và iOS được gọi là Bitdefender Mobile Security. |
Malware may include, but is not limited to, viruses, worms, spyware, adware, and Trojan horses. Phần mềm độc hại có thể bao gồm, nhưng không giới hạn vi rút, sâu máy tính, phần mềm gián điệp, phầm mềm quảng cáo và ngựa thành troy. |
Because malware often spreads by exploiting browser vulnerabilities, opening an infected malware page in a browser may damage your computer. Bởi vì phần mềm độc hại thường lây lan bằng cách khai thác lỗ hổng trình duyệt, việc mở một trang bị nhiễm phần mềm độc hại trong một trình duyệt có thể làm hỏng máy tính của bạn. |
And let me know if you get a hit on that malware. Và cho tôi biết ngay khi phần mềm gián điệp của cô phát tín hiệu. |
The Internet Security software includes malware protection, better Internet Security in comparison to other products, Webcam Protection and other protections. Phần mềm Internet Security bao gồm bảo vệ khỏi phần mềm độc hại, bảo mật Internet tốt hơn so với các sản phẩm khác, Webcam Protection và các tính năng bảo vệ khác. |
And if you just go and take a look at what's happening in the online world, here's a video built by Clarified Networks, which illustrates how one single malware family is able to move around the world. Nếu bạn thử nhìn vào những gì đang xẩy ra trên thế giới trực tuyến đây là một cái video được tạo nên trên Clarified Networks, nó minh họa làm thế nào một phần mềm độc hại duy nhất là có thể di chuyển trên khắp thế giới. |
In addition, if you believe that your computer has been infected, we suggest searching for software that may remove harmful malware and viruses from your computer. Ngoài ra, nếu bạn tin rằng máy tính của mình đã bị nhiễm virut, chúng tôi khuyên bạn nên tìm kiếm phần mềm có thể gỡ bỏ phần mềm độc hại và virut khỏi máy tính. |
Google Ad Manager notifications help you track important events in Ad Manager, such as line items that are under-delivering or creatives that have been disabled because malware was detected. Thông báo của Google Ad Manager giúp bạn theo dõi các sự kiện quan trọng trong Ad Manager, chẳng hạn như mục hàng đang phân phối dưới mức hoặc quảng cáo đã bị tắt do phát hiện thấy phần mềm độc hại. |
The term malware, short for "malicious software," refers to any software specifically designed to harm a computer or any software it has installed. Cụm từ phần mềm độc hại đề cập đến bất kỳ phần mềm nào được thiết kế đặc biệt để gây hại cho máy tính hoặc bất kỳ phần mềm nào mà máy tính đã cài đặt. |
Ads or content elements that promote, host, or link to malware or unwanted software that may be installed on your users’ machines. Quảng cáo hoặc các thành phần nội dung quảng bá, lưu trữ hoặc liên kết đến phần mềm độc hại hay phần mềm không mong muốn có thể bị cài đặt trên máy của người dùng. |
A new report from Symantec names China as the world 's primary source of targeted malware the month of March . Một báo cáo mới của Symantec nêu rõ Trung Quốc là nguồn gốc phần mềm độc hại theo mục tiêu đã định chủ yếu trên thế giới trong tháng ba . |
If you believe the site is infected with malware or malicious software, please report it to us so we can take action as necessary. Nếu bạn cho rằng trang web bị nhiễm phần mềm độc hại, vui lòng báo cáo cho chúng tôi để chúng tôi có thể thực hiện hành động cần thiết. |
Depending on those settings, it may also create System Restore checkpoints before removing the detected malware. Dựa trên các thiết lập đó, MSE cũng có thể tạo ra các điểm khôi phục System Restore trước khi loại bỏ những phần mềm độc hại được phát hiện. |
Upon notification of a fake virus , users were prompted to download a free " antivirus " software where a second scan asked them for their credit card information to remove the fake malware . Sau khi thông báo máy bị nhiễm một virus giả , người dùng đã được nhắc nhở tải về phần mềm " diệt vi rút " miển phí ở lần quét thứ hai và yêu cầu họ cho thông tin thẻ tín dụng của họ để loại bỏ các phần mềm độc hại giả mạo . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malware
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.