make friends trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make friends trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make friends trong Tiếng Anh.
Từ make friends trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết bạn, làm bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make friends
kết bạnverb This person isn't very quick when it comes to making friends. Người này không nhanh chóng kết bạn. |
làm bạnverb White man wanna make friends with red brother. Da trắng muốn làm bạn với anh em da đỏ. |
Xem thêm ví dụ
We make friends and drink. Chúng ta làm bạn và uống rượu. |
You can come near to God if you make friends with people who love God. Bạn có thể đến gần Đức Chúa Trời nếu kết bạn với những người yêu mến Ngài. |
Did we just discover it was possible to make friends while also making rent? Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới, mà vừa có thể cho thuê nhà? |
White man wanna make friends with red brother. Da trắng muốn làm bạn với anh em da đỏ. |
So I began to make friends with spiritually mature people —especially older ones. Thế nên, tôi bắt đầu kết bạn với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời, đặc biệt là những anh chị đồng đạo lớn tuổi. |
You think I'm gonna make friends inside division? Chị nghĩ em muốn kết bạn ở trong division? |
Not how to make friends with them. Đâu có dạy ta kết bạn với chúng. |
Pol Pot didn't wipe out the teachers because he wanted to make friends. Pôn Pốt không quét sạch những giáo viên bởi vì hắn ta muốn kết bạn. |
She tried to make friends with her coworkers, but was rebuffed. Cô đã cố kết bạn với đồng nghiệp, nhưng bị khước từ. |
Now, Buddy starts making friends. Bây giờ, Buddy bắt đầu kiếm bạn. |
Are you making friends? Cô đang kết bạn hay sao? |
I see you're making friends. Ta thấy là cháu đã vừa có thêm bạn mới. |
First week, whatever you do, don't make friends with anyone that's friendly. Tuần đầu tiên, dù làm gì, đừng kết bạn với bất kì ai tỏ ra thân thiện. |
However, Jesus urged his followers to make friends in heaven for unselfish purposes. Tuy nhiên, Chúa Giê-su khuyên các môn đồ “kết bạn” trên trời vì mục tiêu bất vị kỷ. |
"Viewers Make Friends in Off-Network Debut". “Viewers Make Friends in Off-Network Debut” (Thông cáo báo chí). |
I like to learn about Jesus Christ, and I like going to Primary and making friends. Tôi thích học hỏi về Chúa Giê Su Ky Tô, và tôi thích đi đến Hội Thiếu Nhi và kết bạn. |
By making friends with everybody and being a leader. Bằng cách làm bạn với tất cả mọi người và trở thành một người lãnh đạo |
When strangers meet, perhaps at a social gathering, who are the ones that make friends? Khi những người lạ mặt gặp nhau, có lẽ tại một buổi họp vui chơi, ai là những người làm quen dễ? |
Who are the Possessors of “the everlasting dwelling places,” and how can we make friends with them? Chủ của “nhà đời đời” là ai, và chúng ta có thể làm bạn với họ như thế nào? |
“At first, I found it difficult to make friends in the congregation. Chị Shivani cho biết: “Ban đầu, tôi thấy khó kết bạn với những người trong hội thánh. |
Become Jehovah’s Friend —Making Friends: (7 min.) Play the video. Trở thành bạn Đức Giê-hô-va—Kết bạn: (7 phút) Mở video. |
Make Friends Tìm bạn tốt |
I was only trying to be polite and make friends. Tôi chỉ cố gắng tỏ ra lịch sự và thân thiện với bà. |
She makes friends easily. Nó rất dễ kết bạn. |
I just make friends, trying to stop him from deporting my brother. Cố ngăn ông ta không trục xuất anh trai tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make friends trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make friends
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.