magnolia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnolia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnolia trong Tiếng Anh.
Từ magnolia trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọc lan, mộc lan, cây mộc lan, chi mộc lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnolia
ngọc lannoun (tree) |
mộc lanadjective (A tree or shrub in any species of the genus Magnolia, many with large flowers and simple leaves.) Aren't you just as pretty as a magnolia in May? Không phải cậu xinh đẹp như một cây mộc lan trong tháng 5 sao? |
cây mộc lanadjective Aren't you just as pretty as a magnolia in May? Không phải cậu xinh đẹp như một cây mộc lan trong tháng 5 sao? |
chi mộc lanadjective |
Xem thêm ví dụ
When I was born, my parents planted a magnolia tree in the backyard so there would be magnolias at my wedding ceremony, held in the Protestant church of my forefathers. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
In April 2011, Cuban put Magnolia Pictures and Landmark Theatres up for sale, but said, "If we don't get the price and premium we want, we are happy to continue to make money from the properties." Vào tháng 4 năm 2011, Cuba đã bán Magnolia Pictures và Landmark theater, nhưng nói: "Nếu chúng tôi không nhận được giá và phí bảo hiểm mà chúng tôi muốn, chúng tôi rất vui khi tiếp tục kiếm tiền từ tài sản." |
Also in 2007, Cuban was reportedly interested in distributing through Magnolia an edition of the film Loose Change, which posits a 9/11 conspiracy theory, with Charlie Sheen narrating. Cũng trong năm 2007, Cuban đã được báo cáo quan tâm đến việc phân phối thông qua Magnolia một phiên bản của bộ phim Loose Change, đưa ra một lý thuyết âm mưu 9/11, với lời kể của Charlie Sheen. |
If treated as a class, as in the Cronquist system, they could be called the Magnoliopsida after the type genus Magnolia. Nếu coi như là một lớp, như trong hệ thống Cronquist, chúng có thể gọi là Magnoliopsida theo chi điển đình là chi Mộc lan (Magnolia). |
Cuban owns film distributor Magnolia Pictures. Cuban sở hữu nhà phân phối phim Magnolia Pictures. |
The Chinese have long used the bark of Magnolia officinalis, a magnolia native to the mountains of China with large leaves and fragrant white flowers, as a remedy for cramps, abdominal pain, nausea, diarrhea, and indigestion. Người Trung Quốc sử dụng vỏ của Magnolia officinalis (tên dược học là hậu phác), một loài mộc lan bản địa của các vùng núi tại Trung Quốc với lá to và hoa thơm màu trắng, trong điều trị chứng chuột rút, tổn thương phần bụng, nôn mửa, tiêu chảy và khó tiêu hóa. |
Magnolia Market. Magnolia Market (bằng tiếng en-US). |
The larvae feed on Magnolia heptapetala, Magnolia hypoleuca and Magnolia kobus. Ấu trùng ăn Magnolia heptapetala, Magnolia hypoleuca và Magnolia kobus. |
He is best known today for the discovery and introduction of a wide range of North American flowering trees and shrubs, including kalmia, rhododendron and magnolia species; for introducing the Dionaea muscipulia or Venus flytrap to cultivation; and the discovery of the Franklin Tree, Franklinia alatamaha in southeastern Georgia in 1765, later named by his son William Bartram. Ông được biết đến rộng rãi ngày này vì việc khám phá và giới thiệu nhiều loại thực vật, cây cỏ ở Bắc Mỹ như kalmia, rhododendron và magnolia; và đưa vào trồng trọt các giống cây như Dionaea muscipulia hay Venus flytrap; và nhiều khám phá các loại cây được mang tên Franklin, Franklinia alatamaha ở miền nam Georgia năm 1765, vốn sau này được đặt tên bởi người con trai của ông là William Bartram. |
In 1949, Murrill described the variety flaviceps from collections made growing on magnolia wood in Gainesville, Florida. Năm 1949, Murrill mô tả thứ flaviceps từ những cá thể mọc trên gỗ Magnolia tại Gainesville, Florida. |
In 1988, the film festival created the Magnolia Awards, named after the floral emblem of Shanghai. Năm 1988, liên hoan phim đã tạo ra giải thưởng Magnolia, được đặt theo tên loài hoa biểu tượng cho thành phố Thượng Hải. |
Endangered plant species include the biznaga gigante (Echinocactus platyacanthus), the chapote (Diospyros riojae), the guayamé (Abies guatemalensis), the magnolia (Magnolia dealbata) and the peyote (Lophophora diffusa). monarch butterflies can be found in the area as well, as they pass through to their wintering grounds on the State of Mexico-Michoacán border . Các loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm loài Echinocactus platyacanthus, chapote (Diospyros riojae), guayamé (Abies guatemalensis), mộc lan (Magnolia dealbata) và peyote (Lophophora diffusa) Bướm vua có thể được tìm thấy trong khu vực này, khi chúng trú đông ở ranh giới bang Mexico-Michoacán. |
Magnolias have a rich cultural tradition in China, where references to their healing qualities go back thousands of years. Họ Magnoliaceae có truyền thống văn hóa giàu có tại Trung Quốc với các chỉ dẫn về tính chất điều trị bệnh của chúng có từ hàng nghìn năm qua. |
With the exception of ornamental cultivation, the economic significance of magnolias is generally confined to the use of wood from certain timber species and the use of bark and flowers from several species believed to possess medicinal qualities. Ngoại trừ có nhiều giống cây trồng làm cảnh, tầm quan trọng kinh tế của họ Magnoliaceae nói chung chỉ hạn chế trong việc sử dụng gỗ từ một vài loài cho gỗ và sử dụng vỏ cây cùng hoa từ một vài loài được cho là có dược tính. |
The larva feed on Cinnamomum, Laurus, Litsea, Carpinus, Persea, Magnolia, Michelia, Quercus, Sarcostemma and Symplocos. Ấu trùng ăn Cinnamomum, Laurus, Litsea, Carpinus, Persea, Magnolia, Michelia, Quercus, Sarcostemma và Symplocos. |
7 Page 51, 71, 75, 77), Magnolia liliiflora, retrieved 2009 Check date values in: |accessdate=, |date= (help) 7 Page 51, 71, 75, 77), Magnolia liliiflora, truy cập 2009 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) |
But on the day of my marriage, there were no parents at my side and no magnolias, for as a one-year convert to the Church, I had traveled to Salt Lake City, Utah, to receive my temple endowment and be sealed to David, my fiancé. Nhưng vào ngày cưới của tôi, tôi không có cha mẹ ở bên cạnh và cũng không có hoa mộc lan, vì khi tôi cải đạo theo Giáo Hội được một năm, tôi đã đi đến Salt Lake City, Utah, để tiếp nhận lễ thiên ân trong đền thờ và được làm lễ gắn bó với David, là vị hôn phu của tôi. |
He duels with Gajeel Redfox while defending the lacrima crystal created from the residents of Magnolia as part of Faust's plan to exterminate the Exceed with it, but has a change of heart after seeing the Exceed gather to push the crystal away alongside Fairy Tail. Ông đã đấu tay đôi với Gajeel Redfox trong lúc bảo vệ tinh thể lacrima được tạo ra từ các cư dân Magnolia như một phần của kế hoạch của Faust để tiêu diệt các Exceed cùng với nó, nhưng trái tim ông đã lay động sau khi nhìn thấy các Exceed cùng với Fairy Tail hợp sức để đẩy khối Lacrima ra xa. |
In September 2008, Empire named American Beauty the 96th "Greatest Movie of All Time" after a poll of 10,000 readers, 150 filmmakers, and 50 film critics, the fourth-highest ranked movie from 1999 (behind Fight Club, The Matrix, and Magnolia). Vào tháng 9 năm 2008, Empire liệt Vẻ đẹp Mỹ ở vị trí thứ 96 trong danh sách "Phim xuất sắc nhất mọi thời đại" sau một cuộc bình chọn từ 10.000 đọc giả, 150 nhà làm phim và 50 nhà phê bình; đây là phim năm 1999 xếp cao thứ 4 (đứng sau Fight Club, Ma trận và Magnolia). |
(GUIZHOU (CHINA)) Magnolia fordiana var. fordiana (VIETNAM, S CHINA) Magnolia fordiana var. forrestii (W.W.Sm. (Quý Châu, Trung Quốc) Magnolia fordiana var. fordiana (Việt Nam, nam Trung Quốc) Magnolia fordiana var. forrestii (W.W.Sm. |
The city flower is the magnolia which grows well even in poor soil conditions. Loài hoa biểu tượng của thành phố là mộc lan, là loài vẫn sinh trưởng tốt trong điều kiện đất đai cằng cỗi. |
Recently, magnolia bark has become incorporated into alternative medicine in the west, where tablets made from the bark of M. officinalis have been marketed as an aid for anxiety, allergies, asthma, and weight loss. Gần đây, vỏ mộc lan được sử dụng trong y học thay thế tại phương Tây trong dạng các viên thuốc làm từ vỏ của M. officinalis, được tiếp thị như là thuốc trợ giúp cho điều trị giải sầu, dị ứng, hen suyễn và giảm cân. |
Her mother took in laundry for income, while they lived in a shack on Magnolia Street in El Paso. Mẹ bà từng đi giặt ủi để kiếm thêm thu nhập, trong khi gia đình bà sống trong một túp lều trên phố Magnolia tại El Paso. |
Like other American films of 1999—such as Fight Club, Bringing Out the Dead, and Magnolia, American Beauty instructs its audience to " more meaningful lives". Giống như các tác phẩm điện ảnh Hoa Kỳ khác vào năm 1999—như Fight Club, Bringing Out the Dead và Magnolia—Vẻ đẹp Mỹ muốn truyền tải cho khán giả thông điệp " cuộc sống ý nghĩa hơn". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnolia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magnolia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.