मां-बाप trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मां-बाप trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मां-बाप trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मां-बाप trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bố mẹ, cha mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मां-बाप

bố mẹ

noun

शायद जानती होगी कि जेम्स ने बचपन में अपने माँ-बाप को खो दिया था ।
Có lẽ cô không biết là anh James đây đã mất bố mẹ khi còn rất nhỏ.

cha mẹ

noun

इसलिए जवानो, अपने माँ-बाप का दिल खुश करने की ठान लीजिए!
Bạn hãy quyết tâm làm vui lòng cha mẹ!

Xem thêm ví dụ

जब तक मैं ज़िंदा हूँ, तब तक मेरे माँ-बाप मेरी प्रेरणा बने रहेंगे।”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
अपने बच्चों के लिए एक माँ-बाप के जज़बात कभी नहीं बदलते।
Cha mẹ luôn luôn lo lắng cho bạn.
परवाह करनेवाले माँ-बाप धीरज दिखाते हैं और अपने बच्चों की ज़रूरतें पूरी करते हैं
Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt
इसलिए जवानो, अपने माँ-बाप का दिल खुश करने की ठान लीजिए!
Bạn hãy quyết tâm làm vui lòng cha mẹ!
कौन माँ-बाप अपने बच्चों के भविष्य की चिंता नहीं करता?
CÓ AI làm cha mẹ mà không lo lắng cho tương lai của con mình?
कुछ माँ-बाप को अपने बच्चे के खोने का गम लंबे समय तक सालता रहता है।
Một số cha mẹ phải chịu đựng cảm giác vô cùng đau đớn.
मगर इससे पहले मैं तुझे अपने माँ-बाप को आखिरी खत लिखने की इजाज़त देता हूँ।”
Nhưng trước khi bắn, tao sẽ để mày viết thư vĩnh biệt cha mẹ mày”.
क्या अपने परिवार को कामयाब बनाने के लिए सौतेले माँ/बाप कुछ कर सकते हैं?
Cha mẹ kế có thể đóng vai trò tích cực trong việc xây dựng thành công gia đình có con riêng không?
अपने बच्चे की गलती के लिए माँ-बाप को दोषी क्यों नहीं महसूस करना चाहिए?
Tại sao cha mẹ không nên tự trách mình khi con rời bỏ Đức Giê-hô-va?
बच्चे किस तरह अपने माँ-बाप का और यहोवा का दिल खुश कर सकते हैं?
Làm thế nào con cái có thể mang lại niềm vui cho cha mẹ và Đức Giê-hô-va?
अगर नहीं, तो अपने माँ-बाप से या कलीसिया के किसी प्रौढ़ भाई या बहन से मदद लीजिए।
Nếu không, hãy nhờ cha mẹ hoặc một anh chị thành thục trong hội thánh giúp đỡ.
माँ-बाप कैसे बच्चों की मदद कर सकते हैं कि वे यहोवा के वफादार सेवक बनें?
Làm sao các bậc cha mẹ giúp con mình trở thành một tôi tớ tốt của Đức Giê-hô-va?
हाबिल के माँ-बाप, आदम और हव्वा ज़रूर खूबसूरत और चुस्त-दुरुस्त रहे होंगे।
Cha mẹ của A-bên là A-đam và Ê-va hẳn rất đẹp và tràn đầy sức sống.
आगे चलकर हो सकता है कि माँ-बाप खुद अपने बच्चों को यहोवा के बारे में सिखा पाएँगे।
Hy vọng rằng với thời gian cha mẹ các em sẽ đảm nhận trách nhiệm mà Đức Chúa Trời giao cho họ là chăm sóc con mình về thiêng liêng.
बच्चे माँ-बाप की अच्छी आदतें सीखते हैं
Con cái noi theo thói quen tốt của cha mẹ
हमारे पहले माँ-बाप की गलती से आज माता-पिता क्या सीख सकते हैं?
Những bậc cha mẹ ngày nay có thể rút ra bài học nào từ cha mẹ đầu tiên?
सौतेले बच्चों पर अपने पुराने माँ/बाप का असर होता है जो अब परिवार में नहीं है।
Các con riêng đã phần nào được uốn nắn bởi một người lớn mà giờ đây vắng mặt.
बचपन में ही मेरे माँ-बाप चल बसे थे ।
Bố mẹ tôi mất khi tôi còn nhỏ.
9 बच्चों को पालने-पोसने में माँ-बाप को कई सालों तक बहुत त्याग करना होता है।
9 Việc nuôi dạy con cái đòi hỏi cha mẹ phải thể hiện tinh thần hy sinh trong nhiều năm.
कई माँ-बाप उनकी तरह अपने बच्चों को किसी मुश्किल का सामना करते देख परेशान हो उठते हैं।
Như họ, nhiều bậc cha mẹ không muốn thấy con mình khổ sở đương đầu với vấn đề hoặc buồn bã.
यह दिखाता है कि माँ-बाप पर अपने नाबालिग बच्चों की कितनी बड़ी ज़िम्मेदारी है!
Thế nên, trách nhiệm của cha mẹ với các con nhỏ của họ thật quan trọng biết bao!
15 मसीही माँ-बाप के लिए बच्चों की परवरिश करना एक बड़ी चुनौती है।
15 Nuôi dạy con cái là một thách đố lớn đối với cha mẹ theo đạo Đấng Christ.
वाकई ऐसे बच्चे माँ-बाप के सब्र का इम्तिहान लेते हैं।
Cố gắng trò chuyện mà con không hưởng ứng là điều thử thách lòng kiên nhẫn của cha mẹ.
बच्चों और माँ-बाप के लिए सलाह (1-4)
Lời khuyên cho con cái và cha mẹ (1-4)
इस गलत सोच को ठुकराइए कि बच्चे कमाकर अपने माँ-बाप को खिलाएँगे।
Tránh có quan điểm sai rằng con cái phải đem lại cho cha mẹ cuộc sống an nhàn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मां-बाप trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.