low season trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ low season trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ low season trong Tiếng Anh.
Từ low season trong Tiếng Anh có các nghĩa là Suy thoái kinh tế, suy thoái kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ low season
Suy thoái kinh tế
|
suy thoái kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
3,000 a day in low season, but you can have it for 2,000. 3.000 mỗi ngày khi trái mùa, nhưng tôi tính cô 2.000 thôi. |
For most foreign tourists, it amounts to $250 a day during tourist high season, and $200 a day for low season. Với hầu hết khách nước ngoài, nó là 250$ một ngày trong dịp cao điểm, và 200$ một ngoài lúc không cao điểm. |
During low season (Mid June to mid October), the only way to get to Ko Lipe is by speedboat from Pak Bara. Vào mùa thấp điểm (tháng 5 đến tháng 10), cách duy để đến được Ko Lipe là dùng tàu cao tốc từ Pak Bara. |
Indeed, in tropical South America and Central America, the 'rainy season' (and the 'high water season') is called invierno or inverno, though it could occur in the Northern Hemisphere summer; likewise, the 'dry season' (and 'low water season') is called verano or verão, and can occur in the Northern Hemisphere winter). Trên thực tế, tại khu vực nhiệt đới Nam Mỹ và Trung Mỹ, mùa mưa (hay mùa nước cao) được gọi là mùa mưa hay inverno, mặc dù nó xảy ra trong mùa hè của Bắc bán cầu; và tương tự, mùa khô (hay mùa nước thấp) được gọi là mùa khô hay verão và diễn ra vào mùa đông của Bắc bán cầu. |
The rivers south of the Sanaga follow an equatorial regime; that is, they reach a high water point during the rainy seasons and a low point during the dry seasons. Các con sông phía nam của sông Sanaga theo một chế độ xích đạo; có nghĩa là, chúng đạt đến điểm cao trong mùa mưa và điểm thấp trong mùa khô. |
The show was cancelled after the first season due to low ratings. Chương trình đã bị hủy bỏ sau mùa đầu tiên do xếp hạng thấp. |
It was high season for low tech, which the government couldn't block, but when the Net went completely down, Telecomix brought in the big guns. Đó là cao điểm của kỹ thuật đơn sơ mà chính phủ đã không thể khóa được, nhưng khi net hoàn toàn bị tê liệt, Telecomix đã đưa vào những "tay máu mặt". |
Rainfall during this season generally comes from low pressure over the Pacific and usually falls in heavy afternoon thunderstorms. Lượng mưa trong mùa này thường xuất phát từ áp lực thấp trên Thái Bình Dương và thường rơi vào những cơn giông bão lớn. |
Located in the western part of Java, Jakarta's wet season rainfall peaks in January and February with average monthly rainfall of 299.7 millimetres (11.80 in), and its dry season low point is in August with a monthly average of 43.2 mm (1.70 in). Nằm trên bờ tây Java, mùa mưa ở Jakarta đạt đỉnh vào tháng 1 và tháng 2 với lượng mưa trung bình tháng đạt 299,7 milimét (11,80 in), và mùa khô lượng mưa thấp nhất vào tháng 8 với lượng mưa trung bình 43,2 milimét (1,70 in). |
African fish eagles breed during the dry season, when water levels are low. Mùa sinh sản của loài Đại bàng ăn cá châu Phi là vào mùa khô, khi mực nước xuống thấp. |
Yes, and low levels of serotonin are also associated with seasonal affective disorder and depression. Vâng, và mức độ thấp của serotonin cũng được liên tưởng với bệnh trầm cảm theo mùa và bệnh trầm cảm. |
Kona storms (also called Kona lows) are a type of seasonal cyclone in the Hawaiian Islands, usually formed in the winter from winds coming from the westerly "kona" (normally leeward) direction. Bão Kona (hay còn gọi là vùng áp suất thấp Kona) là một loại xoáy thuận theo mùa ở quần đảo Hawaii, thường được hình thành vào mùa đông từ những cơn gió đến từ hướng "kona" (thường là hướng khuất gió) phía tây. |
Its recorded distance traveled per season has ranged from a low of 708 km to a high of 11,062 km in 2002–03. Quãng đường chúng ta ghi lại được của nó mỗi mùa dao động từ thấp là 708 km đến cao là 11,062 km trong năm 2002–03. |
During the seasonal transhumance between the low ground where the sheep over-wintered and the high alpine pastures where they spent the summer months, donkeys were used as pack animals. Trong thời gian di chuyển theo mùa giữa vùng đất thấp nơi những con cừu được chăn thả vào đông và những đồng cỏ núi cao, nơi chúng trải qua những tháng mùa hè, những con lừa được sử dụng làm động vật vận chuyển. |
TSMC's business has generally also been seasonal with a peak in Q3 and a low in Q1. Kinh doanh của TSMC đã thường theo mùa vụ với một đỉnh cao trong quý 3 và mức thấp trong Q1. |
However, for a few weeks during the dry season (June - August) the river is low enough that the island can be reached by car. Tuy nhiên, trong một vài tuần vào mùa khô (tháng 6- tháng 8) sông khá nông và có thể đi ô tô sang đảo. |
He reaches a low point in his personal life in Season 7 and confides in Robin that he is beginning to believe he will never find "The One". Anh chạm đến đỉnh điểm của sự xuống dốc ở phần 7 khi anh giãi bày cùng Robin rằng anh bắt đầu tin rằng mình sẽ không thể nào gặp được "một nửa" của mình. |
Outer suburbs away from the coast, however, can occasionally record temperatures as low as 5 °C (41 °F) in the dry season. Tuy nhiên, các vùng ngoại ô cách xa bờ biển đôi khi có thể ghi lại nhiệt độ thấp tới 5 °C (41 °F) vào mùa khô. |
During the dry season, the water level in Laguna de Bay is low with the river's flow direction dependent on the tides. Trong mùa khô, mực nước tại Laguna de Bay xuống thấp và dòng chảy trên sông Pasig phụ thuộc vào thủy triều. |
The city's weather is generally mild throughout the year, becoming noticeably cooler during the “low-sun” season. Thời tiết tại thành phố thường ôn hoà quanh năm, trở nên mát mẻ hơn đáng kể vào mùa "mặt trời thấp". |
The seasonal reduction of the ethanol content to an E85 winter blend is mandated to avoid cold starting problems at low temperatures. Việc giảm lượng etanol theo mùa như bản mùa đông của E85 được chỉ thị để tránh các vấn đề về khởi động lạnh tại nhiệt độ thấp. |
Temperatures during the brief (40 to 55 days) growing season seldom exceed 10 °C (50 °F), and in winter can plunge to as low as −50 °C (−58 °F). Nhiệt độ trong một thời gian ngắn (40 đến 55 ngày) hiếm khi vượt quá 10 °C (50 °F), và trong mùa đông có thể giảm tới −50 °C (−58 °F). |
Protected within the park is a section of the Morehead River as well as escarpments, undulating low hills, seasonal wetlands and patches of vine-thicket. Được bảo vệ trong công viên là một phần của sông Morehead cũng như vách đá, những ngọn đồi trũng thấp, các vùng đất ngập nước theo mùa và các đốm nho. |
Throughout much of the territory there are only two distinct seasons—winter and summer—as spring and autumn are usually brief periods of change between extremely low and extremely high temperatures. Trên hầu khắp lãnh thổ chỉ có hai mùa riêng biệt mùa đông và mùa hè, mùa xuân và mùa thu thường chỉ là những giai đoạn thay đổi ngắn giữa thời tiết cực thấp và cực cao. |
During the low-water season, it often becomes trapped in small lakes that are left behind, or stays close to the wooded edges of the forest. Trong mùa nước thấp, chúng thường bị giữ lại trong các hồ nhỏ còn sót lại phía sau, hoặc ở gần các cạnh rừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ low season trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới low season
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.