lover trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lover trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lover trong Tiếng pháp.
Từ lover trong Tiếng pháp có nghĩa là cuộn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lover
cuộn lạiverb (hàng hải) cuộn (thừng chão) lại) |
Xem thêm ví dụ
Au final, c'est quelqu'un contre qui tu peux te lover que tu veux. Cuối cùng thì bà sẽ muốn ai đó bà có thể nằm cuộn vào. |
En 2003, elle débute dans le stylisme avec sa ligne de vêtement L.A.M.B. et étend sa collection avec en 2005 la ligne Harajuku Lovers, avec une forte inspiration de la mode et la culture japonaise. Năm 2003, cô ra mắt hãng thời trang của riêng mình L.A.M.B. và mở rộng bộ sưu tập của mình với hãng Harajuku Lovers vào năm 2005, vốn có ảnh hưởng từ văn hóa và thời trang Nhật Bản. |
Que faisais-tu avec cette fille à Lovers Lane, mon garçon? Ngươi đang làm gì với cô gái này trên đường tình nhân vậy, nhóc? |
Le 4 janvier 2017, Sheeran télécharge une courte bande-annonce dépeignant un fond bleu, accompagné des paroles : « The club isn't the best place to find a lover », ligne d’ouverture de Shape of You. Vào ngày 4 tháng 1 năm 2017, Sheeran đăng một đoạn video dài 6 giây với nền màu xanh da trời và lời bài hát "the club isn't the best place to find a lover". |
Un visual fan book de 135 pages pour Princess Lover! a été publié par Max le 2 décembre 2008. Một Fan book của Princess Lover! đã được Max phát hành vào ngày 02 tháng 12 năm 2008. |
Édité par Comfort, cette version PlayStation 2 intitulée Princess Lover ! Phiên bản trên hệ PlayStation 2 có tên Princess Lover! |
Night Time Lover Singles de La Toya Jackson Night Time Lover est le second single de la chanteuse américaine La Toya Jackson, extrait de son premier album éponyme. "Night Time Lover" là đĩa đơn thứ hai của ca sĩ người Mỹ La Toya Jackson, từ album đầu tay La Toya Jackson (album). |
Cette édition limitée incluait le jeu lui-même et comprenait aussi un maxi single intitulé Songs From Princess Lover!. Phiên bản giới hạn có đính kèm một đĩa đơn maxi có tựa Songs From Princess Lover!. |
Le troisième light novel, intitulé Princess Lover! Bộ thứ ba có tựa Princess Lover! |
Kierszenbaum leur recommande de faire une collaboration ensemble, après avoir écouté le single de Space Cowboy My Egyptian Lover, sorti en 2007, qui est en collaboration avec Nadia Oh,,. Kierszenbaum đề nghị 2 người nên có sự hợp tác với nhau sau khi ông được nghe ca khúc "My Egyptian Lover" của Space Cowboy với sự góp giọng của ca sĩ Nadia Oh. |
Le 14 janvier 2011, Yong-hwa sort son premier single en solo, For First Time Lovers. Vào ngày 14 tháng 1 năm 2011, Yong Hwa phát hành solo single kỹ thuật số đầu tiên của mình, "For First Time Lovers". |
Il a été découvert par Lov Grover en 1996. Thuật toán được trình bày bởi Lov Grover vào năm 1996. |
Néanmoins, la princesse dit de Léopold qu'« il a la perfection d'un amant » (« the perfection of a lover »). Tuy nhiên, Công chúa nói rằng Leopold là "một người yêu hoàn hảo". |
Puis, en 1996, arriva la découverte d'un autre pro- gramme très puissant par Lov Grover, lui aussi de Bell Labs. Sau đó, vào năm 1996, Lov Grover, cũng tại Phòng thí nghiệm Bell, đã khám phá ra một chương trình rất mạnh khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lover trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lover
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.