lockdown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lockdown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lockdown trong Tiếng Anh.

Từ lockdown trong Tiếng Anh có nghĩa là phong tỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lockdown

phong tỏa

noun

Xem thêm ví dụ

Lockdown will be in deep space before he realizes I'm gone.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
Since 23 August 2017, parts of Haryana, Punjab and Chandigarh had been under a security lockdown as 200,000 supporters of Ram Rahim amassed in Panchkula ahead of the verdict.
Kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2017, các bộ phận của Haryana, Punjab và Chandigarh đã bị khóa an ninh như 200.000 người ủng hộ của Singh được tích lũy ở Panchkula trước phán quyết.
Why is Liman on lockdown?
Anh đang làm gì vậy?
The dispensary is on lockdown.
Cơ sở phát thuốc đang bị đóng cửa.
Authorities issued an immediate lockdown at the Starling County Institute for Mental Health following the breakout.
Đã có lệnh phong tỏa ngay lập tức viện Tâm thần Starling ngay sau vụ đào tẩu.
I need what every man needs when he's coming off of lockdown.
Tôi có nhu cầu của 1 gã đàn ông sau bao năm bị tù đày.
A spin-off game titled Batman: Arkham City Lockdown was developed by NetherRealm Studios for iOS and was released on December 7, 2011.
Một trò chơi spin-off tên Batman: Arkham City Lockdown được phát triển bởi NetherRealm Studios cho iOS và được phát hành vào ngày 7 tháng 12 năm 2011 .
He's put us all on lockdown.
hắn đã đóng tất cả các cánh cửa
Learn how to use lockdown.
Hãy tìm hiểu cách sử dụng tính năng khóa.
West coast went into lockdown.
Bờ biển đông đã được phong tỏa.
Security, lockdown.
Bảo vệ, khóa cửa lại.
We're supposed to be on total security lockdown.
Đáng ra phải được bảo vệ hoàn toàn.
Initiate lockdown protocols.
Thực hiện chu trình khóa kín.
We've only got a few minutes before this thing blows, and if I'm not back in time, you need to initiate lockdown.
Chúng ta chỉ còn lại vài phút trước khi nơi này nổ tung, nếu tôi không về kịp lúc, cậu cần phải bắt đầu phong tỏa ngay.
But in the middle of lockdown.
Nhưng ta đang biệt giam mà?
It's two minutes ago, before lockdown.
Đi ra hai phút trước khi chúng tôi khoá lại.
Survived 40 years in this house... keeping that thing on lockdown... and one visit from a putz like you...
Sống sót 40 năm trong ngôi nhà này, giữ thứ đó được giam cầm, và một chuyến thăm từ thằng khốn như mày...
Lockdown's ship has booby traps.
Tàu của bọn Lockdown có cài bẫy mìn.
All right, Mr. Cali is starting his lockdown.
Ông Cali đã bắt đầu khóa.
We've initiated a full lockdown protocol for your protection.
Chúng tôi đã thực hiện chính sách tạm nhốt để bảo vệ cho mọi người.
Following the shootings, the downtown core of Ottawa was placed on lockdown while police searched for any potential additional threats.
Sau vụ xả súng, khu vực trung tâm Ottawa đã bị phong toả và khóaa chặt để cảnh sát truy lùng các mối đe doạ tiềm ẩn có thể còn sót lại.
Alert your crew, get your fire hoses ready and follow lockdown procedures.
Báo động thuyền viên, chuẩn bị vòi rồng, và làm theo quy trình phòng vệ.
Go to lockdown.Hold that lockdown
Chuẩn bị hệ thống khóa
Tip: You can temporarily turn off fingerprint unlocking and Smart Lock by turning on lockdown.
Mẹo: Bạn có thể tắt tạm thời tính năng Smart Lock và mở khóa bằng vân tay bằng cách bật tính năng khóa.
Lockdown!
Khóa cổng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lockdown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.