लक्ष्मी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लक्ष्मी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लक्ष्मी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लक्ष्मी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đồng, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लक्ष्मी

đồng

tiền

Xem thêm ví dụ

फिर भी, कुछ मसीही लोग इस प्रकार की किसी भी चीज़ से बचेंगे, क्योंकि वे दूसरों के लिए ठोकर का कारण बनना या उन्हें उलझाना नहीं चाहते। साथ ही, वे तथाकथित भाग्य-लक्ष्मी में विश्वास करने के किसी भी प्रलोभन से दूर रहने की कोशिश करते हैं।
Tuy nhiên, có một số tín đồ đấng Christ lại tránh bất cứ việc gì thuộc loại này, vì không muốn làm người khác bị vấp phạm hoặc bị phân vân và cũng tìm cách tránh xa bất cứ sự cám dỗ nào khiến họ tin cậy vào Thần May mắn.
लेकिन निर्माण करने वालों ने लक्ष्मी मेनन को इस किरदार के लिए चुना।
Tuy nhiên, các nhà sản xuất đã quyết định giao vai này cho Field.
इस प्रकार लक्ष्मी को मेरी इन बातों से निपटना पड़ा पर मैं उसका बहुत आभारी हूँ कि उसने मुझे यहाँ उपस्थित रहने का अवसर दिया.
Và Lakshmi đã khích lệ tôi để vượt qua tất cả những điều đó, tôi rất trân trọng cơ hội mà cô ấy đã dành cho tôi để được có mặt tại đây.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लक्ष्मी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.