liquidificador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liquidificador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquidificador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ liquidificador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy xay, máy xay sinh tố, Máy xay sinh tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liquidificador

máy xay

noun

Não se lembrava de como mastigar, mas sabia usar um liquidificador?
Hắn không nhớ nổi cách nhai nhưng có thể xài máy xay?

máy xay sinh tố

noun

Máy xay sinh tố

Xem thêm ví dụ

Não se lembrava de como mastigar, mas sabia usar um liquidificador?
Hắn không nhớ nổi cách nhai nhưng có thể xài máy xay?
Levo a liquidificadora e tudo.
Anh sẽ mang theo Vitamix và mọi thứ.
Cadê o liquidificador?
máy xay em để đâu?
Não ponhas os caules dos brócolos no liquidificador.
Em không để cọng cải vào trong máy xay.
Não posso moê-lo em um liquidificador.
Tôi không thể pha trộn nó thêm.
Tudo bem, vou pegar o liquidificador.
Không sao, tớ sẽ sang nhà Ross', lấy cái xay đá.
Você parece meio apegado a esse liquidificador.
Có vẻ anh rất quyến luyến cái máy sinh tố Robert.
Que tal pôr esses livros de receitas com o liquidificador?
Henry, sao cháu không bỏ những cuốn sách nấu ăn chung với cái máy trộn luôn.
Eu amava aquele liquidificador.
Tôi quý cái máy đó.
Eu pus os meus amigos em frascos, e esta personagem, esta espécie em vias de extinção, numa liquidificadora.
Tôi đặt bạn bè của tôi vô những chiếc lọ, tôi tạo ra nhân vật này, như thể nhân vật là những loài có nguy cơ tuyệt chủng trong máy xay sinh tố.
A simplicidade - todos nós realmente gostaríamos que nosso liquidificador fizesse o que um liquidificador faz todas as manhãs, exceto explodir ou tocar uma sonata de Beethoven.
Sự đơn giản -- tất cả các bạn thực sự thích Waring Blender của các bạn vào buổi sáng làm bất cứ điều gì mà Waring Blender làm, nhưng không phải là nổ tung hay chơi nhạc Beethoven.
Só gostaria que não tivessem roubado o meu liquidificador.
Tôi chỉ mong chúng không lấy đi cái máy sinh tố.
A conta de Sandro é organizada de forma que cada campanha enfoque uma categoria de utensílios (por exemplo, batedeiras, liquidificadores e máquinas de fazer pão), com um grupo de anúncios por marca.
Tài khoản của Scott được tổ chức để mỗi chiến dịch tập trung vào một danh mục thiết bị (ví dụ, máy trộn, máy xay sinh tốmáy làm bánh mì), với một nhóm quảng cáo cho mỗi thương hiệu.
Liquidificador legal.
Cái máy sinh tố tuyệt quá.
Roeu o sistema operativo como uma liquidificadora.
Nó gặm nát hệ điều hành như một cái máy xay.
De 1922 a 1925, ele construiu o terceiro maior liquidificador de hélio, e descobriu em 1933 o Efeito Meissner.
Từ năm 1922 đến năm 1925, ông đã tạo ra máy hóa lỏng heli lớn thứ 3 thế giới, và khám phá ra hiệu ứng Meissner vào năm 1933,.
Podem ir embora, podem apenas observar, enquanto a personagem fica na liquidificadora a olhar para vocês ou podem escolher interagir com ela.
Bạn có thể bỏ đi, bạn có thể chỉ đơn giản đứng xem như thể nhân vật đứng trong máy xay sinh tố và nhìn bạn, hay bạn có thể chọn tương tác với nó.
Voltarei para pegar o meu liquidificador.
Tao sẽ đòi cái máy sinh tố.
(Som de liquidificadora) (Risos) ... também se tornaram parte da minha obra.
Bạn, giống như những người đang mắc kẹt trong tác phẩm của tôi, — (Tiếng ồn máy xay sinh tố, tiếng cười) — trở thành một phần trong tác phẩm của tôi luôn rồi.
Liquidificador — 90 decibéis
• Tiếng máy xay thực phẩm—90 đêxiben
Vodca, limonada, liquidificador.
Rượu Vot-ka, nước chanh và máy xay.
Ross está com o liquidificador!
Ross có xay đá.
Seu liquidificador, é?
Máy sinh tố?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquidificador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.