limpeza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limpeza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limpeza trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ limpeza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, trinh tiết, bình dị, lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limpeza
nhà vệ sinh(toilet) |
phòng vệ sinh(toilet) |
trinh tiết
|
bình dị
|
lau(clean) |
Xem thêm ví dụ
Continuem a limpeza Tiếp tục dọn sạch! |
Apesar de ser eficiente nas tarefas domésticas, os métodos pouco ortodoxos de limpeza de Tohru acabam assustando Kobayashi e trazendo mais problemas do que ajuda. Tuy nhiên, mặc dù có năng lực khá tốt trong công việc nhà, công việc quản lí nhà cửa với cách thức không chính thống của Tohru thường làm sợ hãi cho Kobayashi và mang nhiều khó khăn hơn giúp đỡ. |
Poderíamos testar a segurança dos produtos químicos aos quais estamos expostos diariamente no ambiente, tais como os presentes em produtos de limpeza. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Chamava os Russos de peles-vermelhas e inspirou-se na limpeza étnica que os brancos fizeram com os Navajos. Hắn gọi là thổ dân Nga và thấy được khả năng trí tuệ của người da trắng có liên quan tới dòng họ Navajo chúng ta. |
"""Não queria que fosse assim, mas os dois se encarregaram da cozinha e da limpeza." Chú không muốn hai vợ chồng nó phải thế, nhưng cả hai đã làm tất cả những việc bếp núc, quét dọn. |
Mas, quando ajudei na limpeza do local, conheci muitos irmãos e irmãs. Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị. |
Ele organiza a manutenção cotidiana do Salão do Reino, certificando-se de que seja mantido limpo e em bom estado de conservação, bem como de que haja um suprimento suficiente de material de limpeza disponível. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
Eu acho que você superestimou a limpeza de seu cuzinho. Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu. |
E o que ocorre nos hospitais — os lugares onde mais esperamos ver limpeza? Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? |
Neste negócio, com um melindre que foi muito novo para ela e que tinha geralmente assumido toda a família, ela manteve um olhar para ver que a limpeza de Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch |
Fizeram-se preparativos para a limpeza do Salão do Reino antes e depois da Comemoração? Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không? |
Parte do truque foi construir um mecanismo de limpeza melhor, na verdade; a inteligência interna é razoavelmente simples. Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản. |
11. (a) Como enfatizou a visão de Ezequiel a importância da limpeza da parte dos sacerdotes? 11. (a) Sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên nhấn mạnh đến tầm quan trọng về sự thanh sạch của các thầy tế lễ như thế nào? |
Procuramos por outro, com acesso também, mas não limitado à equipe de limpeza. Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì. |
Uma vez que as pessoas passam cada vez menos tempo em casa, elas simplesmente pagam a alguém para fazer a limpeza. Khi thời gian ở nhà càng ngày càng ít đi, thì người ta chỉ đơn thuần trả tiền cho một người khác làm sạch sẽ nhà họ. |
No ano passado, como parte de um programa ecológico especial, cientistas polares russos removeram 360 toneladas de lixo da Antártida numa limpeza geral. Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu. |
Quão importante é a limpeza? Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào? |
(b) Como o conceito de Jeová sobre limpeza é evidente em suas criações visíveis? (b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào? |
41 E sejam todas as coisas feitas com limpeza diante de mim. 41 Và mọi công việc phải được làm trong sự thanh sạch trước mặt ta. |
Os oceanos da terra também desempenham um papel vital na limpeza da atmosfera, e as atividades do homem os estão arruinando. Biển cũng có một vai trò quan trọng trong việc tẩy sạch bầu không khí, nhưng loài người cũng đang làm hủy hoại biển. |
Tal como cada célula exige nutrientes para se alimentar, cada célula também produz resíduos como subproduto. A limpeza desses resíduos é o segundo problema básico que cada órgão tem que resolver. Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý. |
Uma delas sorriu para mim e disse que eu tinha chegado bem na hora, porque eram as únicas que estavam fazendo a limpeza e estavam muito cansadas. ′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi. |
Será então — não agora — que todos os servos de Deus terão de envolver-se ativamente nas medidas pessoais e coletivas que contribuirão para uma limpeza global sem precedentes. — Veja Ezequiel 39:8-16. Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16). |
O mais importante é a limpeza moral e espiritual, e é a isso que Jeová se refere. Sự sạch sẽ về đạo đức và thiêng liêng là quan trọng bậc nhất và đây là điều Đức Giê-hô-va muốn nói đến. |
Agente Gordon, envie uma equipa de limpeza para... Đặc vụ Gordon, cho một đội thu dọn tới để |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limpeza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới limpeza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.