lichen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lichen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lichen trong Tiếng Anh.
Từ lichen trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa y, rêu, bệnh liken, Địa y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lichen
địa ynoun No, the best organism for human beings to merge with is the lichen itself. Ko, cơ thể tốt nhất để kết hợp với con người chính là địa y |
rêunoun |
bệnh likennoun |
Địa ynoun (composite organism that arises from algae or cyanobacteria living among filaments of multiple fungi in a symbiotic relationship) A lichen is an organism made up of two separate species, fungi and algae. Địa y là là sinh vật được tạo ra bởi 2 loài khác biệt nấm và tảo. |
Xem thêm ví dụ
However, during the intense Alaskan winters, they also feed on woody vegetation and lichens. Tuy nhiên trong mùa đông Alaska chúng cũng sẽ ăn thực vật thân gỗ và địa y. |
Lichens arose as a co- op. Rêu mọc lên như một sự hợp tác. |
Epidendrum serpens is a sympodial pseudobulbous orchid that grows among lichens on trees near the tree line at altitudes of 1.6-3.5 km in Peru and Ecuador, including the states of Azuay and Pichincha. Epidendrum serpens là một sympodial pseudobulbous lan that grows among lichens on trees near the tree line at altidudes of 1.6-3.5 km in Peru và Ecuador, including the states of Azuay và Pichincha. |
On 26 April 2012, scientists reported that lichen survived and showed remarkable results on the adaptation capacity of photosynthetic activity within the simulation time of 34 days under Martian conditions in the Mars Simulation Laboratory (MSL) maintained by the German Aerospace Center (DLR). Vào ngày 26 tháng 4 năm 2012, các nhà khoa học đã thông báo rằng địa y đã sống sót và cho thấy kết quả đáng chú ý với khả năng thích nghi quá trình quang hợp trong vòng 34 ngày dưới điều kiện trên Sao Hoả tại phòng thí nghiệm Mars Simulation Laboratory (MSL) được vận hành bởi German Aerospace Center (DLR). |
Grasses and low shrubs are the dominant vegetation here and the ground may be covered with lichens. Cỏ và cây bụi thấp là thảm thực vật chiếm ưu thế ở đây và mặt đất có thể được phủ bởi địa y. |
The larvae probably feed on lichen on the bark of Acacia koa, Manihot glaziovii, Prosopis and other trees. Ấu trùng có lẽ ăn các loài địa ia trên lưng của Acacia koa, Manihot glaziovii, Prosopis và các loại cây khác. |
Only about 30% of the island is covered by glaciers while the coastal plains have a sparse vegetation of moss and lichen. Khoảng 30% diện tích hòn đảo bị sông băng bao phủ, trong khi vùng đất bằng ven biển có thảm thực bì thưa thớt với rêu và địa y. |
In the spring of 1965, the first vascular plant was found growing on the northern shore of Surtsey, mosses became visible in 1967, and lichens were first found on the Surtsey lava in 1970. Mùa hè năm 1965, thực vật có mạch đầu tiên được tìm thấy ở bờ phía nam của Surtsey, rêu xuất hiện năm 1967 và địa y được tìm thấy đầu tiên trên dung nham Surtsey năm 1970. |
The larvae probably feed on lichen on rocks and on Pipturus. Ấu trùng có lẽ ăn địa y trên đá và trên Pipturus. |
It is estimated that 6% of Earth's land surface is covered by lichens. Ước tính rằng 6% bề mặt phần đất liền của Trái Đất được phủ địa y. |
The larvae have been recorded on Acacia koa, and probably feed on lichen on the bark. Ấu trùng ăn Acacia koa, và probably feed on lichens on the bark. |
It won't be long before Elle's deer will be grazing on the lichen they need to get them through the winter. Không lâu trước khi đàn tuần lộc của Elle sẽ được thả trên đồng cỏ với địa y sẽ giúp chúng vượt qua mùa đông. |
No, the best organism for human beings to merge with is the lichen itself. Ko, cơ thể tốt nhất để kết hợp với con người chính là địa y |
These lichens grow only one centimeter every hundred years. Đám địa y này chỉ phát triển được 1 cm trong 100 năm. |
This could be done by spreading dark dust from Mars's moons, Phobos and Deimos, which are among the blackest bodies in the Solar System; or by introducing dark extremophile microbial life forms such as lichens, algae and bacteria. Có thể làm điều này bằng cách rải bụi đen từ những mặt trăng của Sao Hoả, Phobos và Deimos, chính là một trong số những thiên thể tối nhất trong Hệ Mặt Trời; hoặc có thể du nhập những sinh vật tối màu có thể sống ở điều kiện khắc nghiệt như vi khuẩn, tảo và địa y. |
The main food source is lichen, but they also feed on Cyperaceae (sedges) and grasses along with twigs and mushrooms. Các nguồn thực phẩm chính của chúng là địa y nhưng chúng cũng ăn Cyperaceae (sedges) và các loại cỏ khác cùng với cành cây và nấm. |
The larvae feed on various Lichen, primarily Sticta pulmomacea. Ấu trùng ăn various Lichen, primarily Sticta pulmomacea. |
Some species spend longer foraging for fungi, and fungi account for a greater part of their diet; buffy-tufted marmosets spend up to 12% of their time consuming sporocarps, Goeldi’s monkeys spend up to 63% of their time doing so and the Yunnan snub-nosed monkey spends up to 95% of its feeding time eating lichens. Một số loài tiêu tìm kiếm thức ăn là nấm và chúng chiếm một phần lớn của chế độ ăn uống của chúng, loài khỉ đuôi sóc bỏ thời gian lên đến 12% tiêu thụ thời gian của chúng, khỉ Goeldi tốn lên đến 63% thời gian của chúng làm như vậy và Vọc mũi hếch Vân Nam dành đến 95% thời gian cho ăn nó ăn địa y. |
A distinctive characteristic of all caribou is large crescent-shaped hooves that change shape with the season and that are adapted to walking in snow-covered and soft ground such as swamps and peat lands and assist in digging through snow to forage on lichens and other ground vegetation. Một đặc điểm khác biệt của tất cả các tuần lộc là chúng có chiếc móng hình lưỡi liềm lớn thay đổi hình dạng theo mùa và được điều chỉnh để đi bộ trong tuyết phủ và đất mềm như đầm lầy và vùng đất than bùn, và hỗ trợ trong việc đào bới tuyết để tìm thức ăn trên địa y và thảm thực vật đất khác. |
Lichen stromatolites are a proposed mechanism of formation of some kinds of layered rock structure that are formed above water, where rock meets air, by repeated colonization of the rock by endolithic lichens. Stromatolit địa y là một cơ chế hình thành của một số cấu trúc đá phân tầng được đưa ra mà hình thành trên mực nước biển, nơi đá gặp không khí, bằng việc xâm chiếm lặp lại đá bởi địa y endolit. |
The caterpillars feed on lichen from the genus Parmelia, but they may also eat plant remains. Sâu bướm ăn địa y từ chi Parmelia, nhưng chúng cũng có thể ăn các xác cây. |
The larvae probably feed on lichen on and beneath the bark of Acacia koa and Aleurites moluccanus. Ấu trùng có thể ăn lichens on và beneath the bark of Acacia koa và Aleurites moluccana. |
One of Irwin Brodo's great achievements was the publication of the 795 page book, "Lichens of North America" which is filled with high quality photographs of lichens taken by Sylvia Sharnoff and Stephen Sharnoff. Một trong những thành tựu lớn nhất của Irwin Brodo việc xuất bản cuốn sách dày 795 trang, "Lichens of North America" trong đó gồm rất nhiều hình ảnh chất lượng cao về các loài địa y chụp bởi Sylvia và Stephen Sharnoff. |
Larvae have been reared on Protococcus species, but probably also feed on lichens. Ấu trùng ăn các loài Protococcus, but probably also feed on lichens. |
This forest has thus been able to recover a part of its ancestral richness, and so contains an important fauna and flora, with several endangered species, such as the lichen Dolichousnea longissima, which is the park's symbol. Khu rừng trong vườn quốc gia đã phần nào tái tạo lại được sự giàu có của nó trong quá khứ, với một hệ động thực vật đáng kể, trong đó có cả một số loài nguy cấp, chẳng hạn như loài địa y Dolichousnea longissima, trở thành biểu tượng của vườn quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lichen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lichen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.