libéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libéré trong Tiếng pháp.

Từ libéré trong Tiếng pháp có các nghĩa là trắng, người mãn hạn tù, được giải ngũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libéré

trắng

adjective

Si je ne peux libérer ma conscience
Nếu tôi không thể nói trắng ra

người mãn hạn tù

verb

được giải ngũ

verb

Xem thêm ví dụ

Cela libère les infirmiers et les aides- infirmiers du travail fastidieux de simplement pousser des trucs et leur permet de passer plus de temps avec les patients.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
Cependant, ils ne seront pas mis à mort, car elle n’était pas encore libérée.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Hors de la prison, le pays tout entier s'est déchaîné, certains m'attaquaient durement, d'autres me soutenaient, et collectaient même des signatures dans une pétition pour l'envoyer au roi et lui demander de me libérer.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Mais quand nous en sommes libérés, nous devenons intéressé par tous les autres êtres.
Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác.
Mais tu nous as dit que nous serions libérés.
Nhưng ông nói chúng ta sẽ được tự do!
Quatre ans pour te faire libérer...
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
Vous pouvez ainsi améliorer les performances de l'appareil et libérer de l'espace pour vos fichiers importants.
Nhờ đó, bạn có thể cải thiện tốc độ của thiết bị và tạo dung lượng trống cho các tệp quan trọng đối với bạn.
Les prisonniers qu'il a libéré d'Iron Heights la semaine dernière pour créer son armée personnelle en ont besoin.
Mà cho bọn tù nhân mà hắn giải phóng từ Iron Heights tuần trước để tạo ra đội quân cho riêng mình.
Vous êtes donc libéré de toute hypothèse, de toute théologie.
Vậy là bạn được tự do khỏi bất kỳ giả thuyết nào, bất kỳ học thuyết nào.
Pour libérer de l'espace, supprimez des téléchargements ou d'autres contenus stockés sur votre appareil.
Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị.
C’est alors qu’en mai 1941 la Gestapo m’a libéré de prison et m’a ordonné de me faire enregistrer pour le service militaire.
Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ.
De quelles merveilleuses façons Jésus a- t- il libéré les Juifs et les non-Juifs?
Giê-su giải cứu những người tin đạo gốc Do-thái và không phải Do-thái qua những cách kỳ diệu nào?
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Nous sommes libérés de la mauvaise action d’un autre.
Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa.
Des pauvres, des prisonniers, même des esclaves, pouvaient être libérés.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.
Quand dois-je le libérer?
Khi nào chúng tôi phải dọn đi?
Pourquoi ne serait- il pas sage de faire le moindre compromis dans l’espoir d’être libéré et de pouvoir ainsi prêcher?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
Il a été ensuite libéré, souffrant d'une légère blessure au visage reçue lors d'une altercation avec des policiers chinois qui tentaient de lui confisquer son téléphone.
Sau này anh ta đã được thả ra, chỉ bị thương nhẹ trên mặt sau một cuộc ẩu đả với các nhân viên an ninh Trung Quốc đang tìm cách tịch thu chiếc điện thoại.
Remarque : Si vous souhaitez libérer de la mémoire et améliorer la rapidité de Google Earth, enregistrez les fichiers sur votre ordinateur, puis supprimez-les dans Earth.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
De libérer celle qu'on aime... encore plus que l'honneur de sa mère?
đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó?
De quelle façon Jésus a- t- il libéré “ ceux qui demeurent dans les ténèbres ”, et comment continue- t- il de le faire ?
Trong thánh chức trên đất, Chúa Giê-su giải thoát “kẻ ngồi trong tối-tăm” bằng cách nào, và ngài tiếp tục làm điều đó như thế nào?
10 Le récit de la façon dont Jéhovah a libéré Israël d’Égypte est universellement connu.
10 Người ta ở trên khắp đất đều biết câu chuyện Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-tô.
Au même moment, Canal Asie a diffusé une vidéo secrète dans laquelle le sergent Mark libère illégalement le détenu thaï.
Trong khi Kênh Asia đang phát sóng tin này thì trung sĩ Serge đã thả tù nhân Thái lan.
Pourquoi pensent-ils que je peux libérer leur peuple?
Tại sao họ lại tin là tôi sẽ giải phóng họ chứ?
“ Il s’est trouvé que quelques prisonniers ont été libérés le 3 avril 1993 (soit trois jours avant la célébration du Mémorial).
“Tình cờ vào ngày 3-4-1993 (ba ngày trước khi cử hành Lễ Kỷ niệm), có một số tù nhân được phóng thích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.