lève trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lève trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lève trong Tiếng pháp.

Từ lève trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyển động lên, lối dệt go lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lève

chuyển động lên

verb (chuyển động lên (của go trên khung cửi)

lối dệt go lên

verb

Xem thêm ví dụ

Un bâton+ peut- il faire bouger celui qui le lève,
Cây gậy+ há vẫy người giơlên được sao?
Je me lève du lit pour des journées avec ces bons messieurs.
Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.
Il faut que tu te lèves.
Stiles, con phải tỉnh lại.
3 Il dit à l’homme à la main paralysée* : « Lève- toi et viens au milieu.
3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”.
Jean a trahi, il lève une armée de chiens avec l'aval du pape!
Chúng tôi đã tin tưởng John theo lời hắn và giờ hắn đang nuôi một đạo quân chó má vô cùng tàn bạo.
Adieu la liste de lecture du lycée, parce qu'on perd « Le Bruit et la Fureur », on perd « Gatsby le Magnifique », « Le Soleil se Lève Aussi », on perd « Madame Bovary », « Anna Karénine ».
Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na."
Lève toi, ma grande.
Đứng dậy nào, Future Horse.
» Alors la femme noire demande à la femme blanche : « Quand tu te lèves le matin et te regardes dans le miroir, que vois-tu ?
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
(Vidéo) Billy Collins : « Pas étonnant que tu te lèves au milieu de la nuit pour chercher la date d'une bataille célèbre dans un livre sur la guerre.
(Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh.
Expliquez qu’une fois qu’Amulek a perçu l’intention de Zeezrom et lui a répondu, Alma se lève pour parler à Zeezrom et aux gens qui écoutent (voir Alma 12:1-2).
Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2).
10 Il faudra donc que tu te lèves de bonne heure, toi et tes hommes*. Vous devrez vous préparer et repartir dès qu’il fera jour. »
10 Sáng mai, ngươi cùng những người theo mình, tức các tôi tớ của chúa ngươi, hãy dậy sớm; khi trời vừa sáng, hãy trỗi dậy và lên đường”.
L’Étoile du matin qui se lève
Cách sao mai mọc
Il se lève et ‘ court ’ vers lui.
Sa-mu-ên ngồi dậy và “chạy” đến gần Hê-li.
Hark CAPUCIN, comment ils frappent - Qui est là - Roméo, lève- toi;
Anh em Khắc, làm thế nào họ gõ - Ai có Romeo, phát sinh;
Lèves toi.
Đứng dậy.
Que votre croûte soit croustillante et que votre pain lève toujours.
Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở.
(Jean 8:12.) Jésus se lève avec la guérison, d’abord la guérison spirituelle, qui s’opère déjà aujourd’hui, puis la guérison physique totale, dans le monde nouveau.
(Giăng 8:12) Sự sáng ngài phát ra có tác dụng chữa lành—trước nhất là chữa lành về thiêng liêng, điều mà chúng ta đang được hưởng ngày nay, và kế đến là sự chữa lành toàn diện cả về thể chất trong thế giới mới.
Puis il agite démarré dans sa chaise, lève la main.
Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình.
Alors Pierre lui dit : Je n’ai ni argent, ni or ; mais ce que j’ai, je te le donne : au nom de Jésus-Christ de Nazareth, lève-toi et marche. »
“Nhưng Phi E Rơ nói với người rằng: Ta chẳng có vàng bạc chi hết, song điều ta có thì ta cho ngươi: nhân danh Đức Chúa Giê Su Ky Tô ở Na Xa Rét, hãy bước đi!”
* Lève-toi, va à Ninive, et proclames-y la publication, Jon 3:2–10.
* Hãy chờ dậy và đi đến thành Ni Ni Ve, và rao cho nó lời ta đã dạy cho ngươi, GiôNa 3:2–10.
♪ Quand l'aube se lève
Khi bình minh lên
Lève- toi, fais- toi baptiser (Actes 22:16).
Hãy đứng dậy, chịu phép báp-têm. —Công 22:16.
Lève-toi et regarde-moi!
Đứng lên và nhìn ta đây!
Désolé pour le jargon philosophique, mais lorsqu'elle est sécrétée dans les plaques terminales de l'axone des neurones moteurs. des tas de choses merveilleuses se passent au niveau des canaux ioniques, et ma fichue main se lève.
Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên.
Il te faut toujours de l'aide pour que ça lève?
Lúc nào anh cũng cần người giúp mình cầm gươm à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lève trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.