lettre recommandée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lettre recommandée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettre recommandée trong Tiếng pháp.
Từ lettre recommandée trong Tiếng pháp có nghĩa là thư bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lettre recommandée
thư bảo đảm
|
Xem thêm ví dụ
Il a écrit une lettre de recommandation pour m'aider à intégrer un mastère. Anh ấy đã viết một bức thư khuyên tôi quan tâm đến lễ tốt nghiệp ở trường. |
Plus tard, il leur écrirait et parlerait d’eux comme d’une lettre de recommandation inscrite sur son cœur. Sau này, ông viết thư cho họ và miêu tả họ như ‘thư giới thiệu được khắc trong lòng ông’. |
Où j ́ ai obtenu... deux médailles du mérite et deux lettres de recommandation. Nhưng ở đó tôi nhận được... hai huân chương và hai bằng khen. |
Je veux juste une lettre de recommandation. Tôi nhờ cô viết thư giới thiệu. |
Comme certains hommes, avons- nous besoin de lettres de recommandation pour vous ou de vous ? Hay như những người khác, chúng tôi cần thư giới thiệu với anh em hoặc từ anh em? |
Ne comptez pas sur une lettre de recommandation. Anh chỉ quên mất chuyện hỏi thăm ý kiến. |
Une lettre de recommandation de Bellamy. Thư giới thiệu cho Bellamy. |
Et ne me demandez pas de lettre de recommandation. Đừng làm phiền tôi hay bất cứ ai ở đây khi cần lời giới thiệu xin việc ở nơi khác. |
J'ai écris ta lettre de recommandation les deux dernières fois, et tu restes un mauvais payeur. Tôi đã viết cho cậu 2 lần rồi và cậu vẫn đang quỵt nợ |
Une lettre de recommandation? Một lá thư giới thiệu? |
Tu as ma lettre de recommandation? Cô có muốn nghe ý kiến tôi không? |
Le comité de service enverra cette lettre de recommandation avec ta demande directement à la filiale du pays où tu désires te rendre utile. Ủy ban công tác sẽ gửi trực tiếp thư giới thiệu và đơn của anh đến văn phòng chi nhánh tại nơi anh muốn phụng sự. |
9 Pour que la filiale t’envoie les noms des congrégations que tu pourrais aider, le comité de service de ta congrégation doit d’abord lui adresser une lettre de recommandation. 9 Trước khi văn phòng chi nhánh cung cấp tên của những hội thánh cần sự trợ giúp của anh, Ủy ban Công tác Hội thánh địa phương cần gửi một lá thư giới thiệu. |
La lettre recommande ce qui suit : « Les sœurs peuvent participer à cet effort selon que leur temps et leur situation le leur permettent, en veillant à ce qu’on ne demande à aucune d’entre elles de courir plus vite qu’elle n’a de force pour le faire et à ce que tout se fasse avec sagesse et ordre (voir Mosiah 4:27). Bức thư này dạy rằng: “Các chị em phụ nữ có thể tham gia vào nỗ lực này khi thời gian và hoàn cảnh cho phép, trong khi chắc chắn rằng không ai được kỳ vọng phải ‘chạy mau hơn sức mình có thể chạy được’ và rằng tất cả ‘mọi việc cần phải được thi hành trong sự thông sáng và một cách trật tự’ (Mô Si A 4:27).” |
19 Cette lettre de recommandation incomparable ne sera pas effacée lorsque surviendra sous peu la “guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant” dans le lieu symbolique appelé Har-Maguédon (Révélation 16:14-16). 19 Thơ giới thiệu vô song này sẽ không bị xóa nhòa khi không bao lâu nữa “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng” sẽ bùng nổ ở một nơi tượng trưng gọi là Ha-ma-ghê-đôn (Khải-huyền 16:14-16). |
Cétait remplir les intentions de M.Porthos, qui nous avait si fort recommandé cette lettre, nest-ce pas? Như thế là làm tròn ý định của ông Porthos đã hết sức tin cậy trao cho chúng tôi bức thư, có phải không? |
Il est évident que plus nous pouvons consacrer de temps à cette œuvre, plus nous avons de chances de moissonner des faits intéressants, des nouvelles visites fructueuses et des études bibliques à domicile qui produisent des lettres de recommandation vivantes. — II Corinthiens 3:2. Dĩ nhiên nếu chúng ta càng dành nhiều thì giờ vào công việc đó chừng nào, chúng ta càng dễ gặt hái kết quả chừng nấy: kinh nghiệm thú vị, viếng thăm lại có kết quả, và học hỏi Kinh-thánh tiến bộ để rồi thành thơ gởi gắm bằng xương bằng thịt (II Cô-rinh-tô 3:2). |
Chaque groupe pourrait écrire une lettre à cette sœur résumant les recommandations du président Uchtdorf, puis en faire part aux autres groupes. Mỗi nhóm có thể viết một bức thư cho người chị ấy bằng cách tóm tắt lời khuyên bảo của ông và chia sẻ những gì họ viết với các nhóm khác. |
1, 2. a) Quelle recommandation Paul fait- il dans sa lettre aux Romains ? 1, 2. (a) Trong lá thư gửi cho người Rô-ma, Phao-lô đã cho lời khuyên nào? |
Ces lettres le félicitent pour sa fidélité, et abondent en recommandations à son intention. Hai lá thư này khen ngợi Ti-mô-thê về lòng trung thành, đồng thời cũng đầy lời khuyên cho ông. |
Puis rédigez une lettre et confiez- la aux anciens qui y ajouteront leurs observations et leurs recommandations avant de l’envoyer au Béthel. Sau đó, viết một lá thư và trao cho các trưởng lão để các anh có thể kèm theo lời nhận xét và đề nghị trước khi họ gửi về văn phòng chi nhánh. |
Une lettre de recommandation. Một lá thư giới thiệu. |
La lettre de recommandation que tu m'avait demandé. Lá thư giới thiệu cô đã yêu cầu. |
Avons- nous besoin de publier des lettres de recommandation qui nous viendraient d’autres personnes? Chúng ta có cần phải công bố các văn kiện giới thiệu chúng ta được thảo ra bởi người nào khác không? |
Les membres de la “grande foule” qui viennent en aide au reste deviennent des “lettres de recommandation”. Những người thuộc đám đông “vô số người”, là những người trợ giúp lớp người được xức dầu còn sót lại, trở thành “thơ gởi-gắm” (Khải-huyền 7:9; II Cô-rinh-tô 3:1-3). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettre recommandée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lettre recommandée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.