lengthen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lengthen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lengthen trong Tiếng Anh.
Từ lengthen trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo dài ra, can, dài ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lengthen
kéo dài raverb |
canverb (broaden with bits of same material) |
dài raverb Do not hold back, lengthen your tent cords, Đừng tiếc thứ gì, hãy nối dây dài ra, |
Xem thêm ví dụ
7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Why do the Pharisees enlarge their scripture-containing cases and lengthen the fringes on their garments? Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn? |
BENVOLlO It was. -- What sadness lengthens Romeo's hours? BENVOLIO Nó được. -- nỗi buồn kéo dài giờ Romeo? |
Scientists with Swansea University in the UK say the crack lengthened 18 km (11 mi) from 25 May to 31 May, and that less than 13 km (8 mi) of ice is all that prevents the birth of an enormous iceberg. Các nhà khoa học ở Đại học Swansea ở Anh cho biết vết nứt kéo dài 18 km (11 dặm) từ 25 tháng 5 đến 31 tháng 5 và rằng dưới 13 km (8 dặm) băng là tất cả những gì ngăn cản sự hình thành một tảng băng trôi khổng lồ. |
For this reason, in 1939, President Franklin D. Roosevelt issued a presidential proclamation proclaiming Thanksgiving to be the fourth Thursday in November rather than the last Thursday, meaning in some years one week earlier, in order to lengthen the Christmas shopping season. Vì lý do này, vào năm 1939, Tổng thống Franklin D. Roosevelt đã ban hành một tuyên bố tổng thống tuyên bố Lễ Tạ Ơn là thứ Năm thứ tư trong tháng 11 thay vì thứ Năm trước, có nghĩa là có thể một tuần trước đó, để kéo dài mùa mua sắm Giáng sinh. |
Also, they “lengthen the fringes of their garments.” Họ cũng “rủ tua áo dài hơn”. |
The DNC had been able to reduce the draught in comparison to Queen Elizabeth by 22% by widening the ship to 104 feet (31.7 m) and lengthening it to 810 feet (246.9 m); this had the consequence of restricting the ships to use only one dock in Rosyth and two in Portsmouth. DNC đã có thể giảm mớn nước của con tàu đến 22% so với Queen Elizabeth bằng cách mở rộng mạn thuyền lên 31,7 m (104 ft) và kéo dài nó đến 247 m (810 ft); nhưng điều này đưa đến hậu quả là các con tàu chỉ có thể sử dụng được một ụ tàu ở Rosyth và hai ở Portsmouth. |
But God’s Son reminds us that anxious concern and eager pursuit of material things will not lengthen our lives in the slightest; seeking first God’s kingdom and his righteousness will lengthen them unendingly. Nhưng Con của Đức Chúa Trời nhắc nhở chúng ta rằng chú tâm lo lắng hay rắp lòng đeo đuổi những của cải vật chất sẽ không khiến chúng ta sống lâu hơn chút nào; tìm kiếm Nước Đức Chúa Trời và sự công bình của Ngài trước hết sẽ cho chúng ta được sống đời đời (Ma-thi-ơ 6:25-33; I Ti-mô-thê 6:7-12; Hê-bơ-rơ 13:5). |
He urged Church members to lengthen their stride, and his personal motto was simply “Do it.” Ông khẩn nài các tín hữu Giáo Hội tăng gia nỗ lực và phương châm riêng của ông thì rất giản dị “Hãy làm ngay.” |
A novel idea was proposed by the RATP and the Mairie de Paris: lengthen the line with a tunnel to the Anvers métro station. Ý tưởng ban đầu của RATP và chính quyền Paris dự định tạo một đường hầm tới tận trạm tàu điện ngầm Anvers. |
It generally has a set of geographical boundaries and conforms to the tent image described in Isaiah 54:2: “Lengthen thy cords, and strengthen thy stakes.” Nó thường thường có những ranh giới riêng biệt và phù hợp với hình ảnh của một cái trại được diễn tả trong ÊSai 54:2 “Hãy giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc.” |
He cut a Mark IV in half and inserted three extra panels, lengthening the hull by six feet. Ông cắt chiếc Mark IV làm đôi và nới rộng giáp thân thêm 6 feet. |
Also, the smoke stacks were lengthened. Ngoài ra các ống khói cũng được kéo dài. |
Because the Mark V* had been lengthened, its original length-width ratio had been spoiled. Vì chiếc Mark V* đã được kéo dài ra, tỉ lệ dài-rộng gốc của nó đã bị ảnh hưởng. |
To do this, the monkey uses their lengthened lower incisors to chew through the bark of a tree and obtain the sap; this classifies it as a gummivore. Để làm điều này, con khỉ sử dụng răng hàm dưới kéo dài của chúng để nhai vỏ cây và lấy nhựa, loài này phân loại nó như là một gummivore. |
In December 1914 he further revised the law and lengthened the term of the President to ten years, with no term limit. Tháng 12 năm 1914, ông tiếp tục sửa đổi luật pháp, kéo dài nhiệm kỳ tổng thống thành mười năm với số lượng nhiệm kỳ không hạn chế. |
With our righteous repentance, in the timetable of the Lord, the lengthened-out arms of the Savior will not only encircle us but will also extend into the lives of our children and posterity. Với sự hối cải ngay chính, theo kỳ định của Chúa, vòng tay dang rộng của Đấng Cứu Rỗi sẽ không những bao bọc chúng ta mà còn vươn ra đến cuộc sống của con cháu chúng ta. |
Kimball challenged all present to lengthen their stride in taking the gospel to the entire world. Kimball đã mời tất cả những người hiện diện ở đó cố gắng hơn nữa để mang phúc âm ra khắp thế gian. |
Ripon III : Prototype with lengthened nose and new tail. Ripon III: Mẫu thử với mũi dài hơn và cánh mới. |
And despite this, there is no place on Earth that I would rather be than the Arctic, especially as days lengthen and spring comes. Bất chấp điều đó, không đâu trên Trái Đất này mà tôi muốn nhắc đến nhiều hơn Bắc cực. đặc biệt vì những ngày kéo dài cả mùa xuân. |
In time, we may be able to lengthen the discussions to include an entire lesson. Với thời gian, chúng ta có thể kéo dài thời gian thảo luận để học cả bài. |
Imagine Ruth noticing that the afternoon shadows had lengthened, then looking at her mother-in-law and wondering if it was time to find a place to rest for the night. Hãy hình dung Ru-tơ khi cô thấy bóng chiều tà dần buông xuống, rồi cô nhìn sang mẹ chồng và nghĩ xem liệu đã đến lúc tìm nơi nghỉ qua đêm hay chưa. |
Her hull was widened, deepened, and lengthened; her machinery was replaced with Foster-Wheeler boilers; her hangar height was increased; new armament of 3 inch (76 mm) guns was installed; a fully angled flight deck (of 8 degrees) and steam catapults were added. Thân tàu được mở rộng, sâu hơn và dài hơn; động cơ được thay thế bằng kiểu nồi hơi Foster-Wheeler; chiều cao của sàn chứa máy bay được nâng cao; kiểu pháo mới 76 mm (3 inch) được trang bị; và một sàn đáp chéo góc được bổ sung. |
As foretold, their lives were lengthened “for a time and a season.” Như đã được tiên tri, chúng được sống thêm “một mùa và một kỳ”. |
Menstrual periods ( menses ) may occur more frequently ( meaning the cycle shortens in duration ) , or they may get farther and farther apart ( meaning the cycle lengthens in duration ) before stopping . Chu kỳ kinh nguyệt ( kinh nguyệt ) có thể xảy ra thường hơn ( có nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn ) , hoặc cũng có thể là nó kéo dài hơn ( chu kỳ kinh nguyệt dài hơn ) trước khi ngừng hành kinh hẳn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lengthen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lengthen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.