leitão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leitão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leitão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ leitão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lợn con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leitão
lợn connoun |
Xem thêm ví dụ
Mello Leitão, 20 Zool. 8 gluon và 8 gluino. |
A porca não tem leitões, o fazendeiro teme passar fome. Heo nái không đẻ con, người nông dân sợ chết đói. |
Estou a fazer um leitão. Anh sẽ tự nấu. |
Na Dinamarca, a Comissão Nacional Dinamarquesa para a Produção de Porcos descobriu que, se estimularem sexualmente uma porca, enquanto a inseminam artificialmente, observa- se um aumento de 6% na taxa da ninhada, que é o número de leitões produzidos. Ở Đan Mạch, Hội Đồng Sản Xuất Lợn Quốc Gia Đan Mạch đã phát hiện ra rằng nếu các bạn kích thích tình dục một con lợn nái trong khi bạn thụ thai nhân tại cho nó thì các bạn sẽ thấy lứa đẻ được tăng lên sáu phần trăm tức là số lượng lợn con được đẻ ra. |
Amanhã à noite, nós vamos ter um leitão com todos os acompanhamentos. Tối mai, chúng ta sẽ có một con heo sữa với đầy đủ rau cải. |
Leitão. Con gà con... |
Leitão assado, para o Cardeal. Heo sữa dành cho các Giáo chủ, đã quay xong. |
Não posso deixar de sentir que alguém vai exibir um leitão e nos vai fazer correr atrás dele. Tôi không thể nào không cảm thấy rằng ai đó đang tạo ra một con heo. và bắt chúng ta phải đuổi theo nó. |
parecia... um leitão. Nó kêu như... một con heo. |
Leitão com cenoura. Súp thịt heo với cà rốt! |
Na Dinamarca, a Comissão Nacional Dinamarquesa para a Produção de Porcos descobriu que, se estimularem sexualmente uma porca, enquanto a inseminam artificialmente, observa-se um aumento de 6% na taxa da ninhada, que é o número de leitões produzidos. Ở Đan Mạch, Hội Đồng Sản Xuất Lợn Quốc Gia Đan Mạch đã phát hiện ra rằng nếu các bạn kích thích tình dục một con lợn nái trong khi bạn thụ thai nhân tại cho nó thì các bạn sẽ thấy lứa đẻ được tăng lên sáu phần trăm tức là số lượng lợn con được đẻ ra. |
Em agosto e setembro de 2017, Hayley Atwell e Mark Gatiss foram escalados como Evelyn, esposa de Christopher Robin e Giles Winslow, chefe de Christopher Robin, enquanto Brad Garrett e Nick Mohammed foram escalados para Bisonho e Leitão com Jim Cummings reprisando seus papéis como Ursinho Pooh e Tigrão. Vào tháng 8 và tháng 9 năm 2017, Hayley Atwell và Mark Gatiss được tuyển chọn vào hai vai diễn, Evelyn, vợ của Christopher Robin, và Giles Winslow, sếp của Christopher Robin, trong khi đó Brad Garrett và Nick Mohammed được chọn vào vai lồng tiếng cho Eeyore và Piglet, cùng với sự trở lại của Jim Cummings lồng tiếng cho Gấu Pooh và Tigger. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leitão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới leitão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.