leeway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leeway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leeway trong Tiếng Anh.
Từ leeway trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mất thời gian, việc làm chậm trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leeway
sự mất thời giannoun |
việc làm chậm trễnoun |
Xem thêm ví dụ
Jehovah God, as the producer and director of his creation, gave humans leeway as to how they would accomplish his purpose for the earth and mankind. Là Đấng sáng tạo và cai quản các tạo vật của Ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho con người được quyền tự do để thực thi ý định của Ngài đối với trái đất và loài người. |
Action Labs are cross-company project teams that are given an unusual amount of leeway and power. Các Nhóm hành động là những nhóm dự án xuyên suốt công ty, được trao quyền hạn và quỹ thời gian ngoại lệ. |
Though the path of Christians is rugged and narrow, God gives them much leeway within his set limits. Con đường tín đồ Đấng Christ đi theo dù hẹp và gập ghềnh nhưng trong khuôn khổ do Đức Chúa Trời đặt ra, Ngài vẫn cho chúng ta nhiều sự lựa chọn. |
Lots of leeway back there. Đằng sau còn rất nhiều chỗ trống. |
Fish gets some leeway. Fish bận rộn lắm. |
Plenty of leeway. Còn dư nhiều lắm. |
But you won't give me the same amount of leeway because at the end of the day, you just don't trust me. Nhưng với con thì không như vậy bởi vì cuối cùng, bố không hề tin tưởng con. |
Tell me, in your legal opinion... is there enough leeway here? Nói xem, theo góc nhìn về pháp luật của các anh, thì thế này đã đủ chưa? |
In January 2015, UN Special Rapporteur on Freedom of Religion or Belief Heiner Bielefeldt issued a report identifying “serious problems” in Vietnam’s approach to religion, notably “legal provisions that tend to give broad leeway to regulate, limit, restrict or forbid the exercise of freedom of religion or belief.” Tháng Giêng năm 2015, đặc sứ của Liên hiệp quốc về tự do tôn giáo và tín ngưỡng Heiner Bielefeldt công bố một bản báo cáo nêu rõ các “vấn đề nghiêm trọng” trong chính sách tôn giáo của chính quyền Việt Nam, đáng lưu ý là “các quy định pháp luật với nội dung có thể mở ra hành lang pháp lý rất rộng để quản lý, hạn chế, kiểm soát hay cấm đoán việc thực thi quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng.” |
Yet, if the brother who has been given a responsibility is allowed some leeway, he will likely gain confidence and experience. Tuy nhiên, nếu thực hiện công việc với một số tự do nào đó, rất có thể anh được ủy nhiệm sẽ có thêm tự tin và kinh nghiệm. |
Patriot Act gives us a lot of leeway here. Hành vi yêu nước làm chúng ta bị chậm trễ nhiều quá. |
Ample leeway was allowed for them to make decisions. Họ được ban cho nhiều tự do để làm các quyết định. |
Some of this is gonna be on the fly, it'd be great if I had a little leeway. Một số người sắp lên máy bay, tốt hơn hết là không nên chậm trễ. |
The sub-decree provides Cambodian authorities great leeway to reject and expel asylum seekers, with insufficient procedural protections in place to prevent unlawful forced returns that are in violation of the Refugee Convention. Văn bản pháp lý nói trên cũng tạo điều kiện dễ dàng cho chính phủ Cam-pu-chia từ chối tiếp nhận và trục xuất những người tị nạn, thiếu đảm bảo về quy trình ngăn ngừa các hành động trục xuất cưỡng ép trái luật dẫn tới sự vi phạm Công ước về Vấn đề Tị nạn. |
Also, they had ample leeway to make decisions as to how they would carry out their assignment. Họ cũng có rộng quyền tự do trong việc quyết định làm thế nào để thực hiện nhiệm vụ được giao. |
The terms of this account varied depending on the degree of trust and co-operation between owner and slave: a slave with an aptitude for business could be given considerable leeway to generate profit, and might be allowed to bequeath the peculium he managed to other slaves of his household. Các điều khoản của tài khoản này khác nhau tùy thuộc vào mức độ tin tưởng và hợp tác giữa người chủ nô với nô lệ: một nô lệ với năng khiếu kinh doanh có thể được cho phép dành nhiều thời gian cho việc tạo ra lợi nhuận, và có thể được phép thừa kế peculium, người này còn quản lý các nô lệ khác trong gia đình của chủ nô. |
In January 2015, the UN Special Rapporteur on Freedom of Religion or Belief Heiner Bielefeldt issued a report identifying “serious problems” in Vietnam’s approach to religion, notably “legal provisions that tend to give broad leeway to regulate, limit, restrict or forbid the exercise of freedom of religion or belief.” Tháng Giêng năm 2015, Đặc sứ về Tự do Tôn giáo và Tín ngưỡng của Liên Hiệp Quốc, Heiner Bielefeldt công bố phúc trình nêu rõ các “vấn đề nghiêm trọng” trong cách chính quyền Việt Nam ứng xử với tôn giáo, đáng chú ý là “các quy định pháp luật có xu hướng mở ra hành lang pháp lý rộng rãi để quản lý, hạn chế, kiểm soát hay cấm đoán việc thực thi quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng.” |
You said you'd give me leeway. Anh nói anh sẽ cho tôi thời gian. |
We have given bulger miles and miles of leeway, and so far, he's given us dick in return. Chúng ta đã rất dễ dãi với Bulger, nhưng hắn chẳng cho chúng ta gì cả. |
Well, we may have some leeway. Chúng ta có thể bị chậm. |
In 2006, due to effects borne by the media reform law in Taiwan requiring all political parties to divest their control in radio and television companies, 90% of CTV shares were sold to the China Times media group, effectively giving the station leeway to some of its satellite TV concerns, notably the Chung T'ien Television (CTi), one of major cable television programmers in Taiwan. Năm 2006, đài đã chịu tác động mạnh của luật cải cách phương tiện truyền thông ở Đài Loan, trong đó yêu cầu tất cả các đảng chính trị phải từ bỏ sự kiểm soát của họ trong các công ty truyền hình và đài phát thanh, 90% cổ phần của CTV đã được bán cho Tập đoàn truyền thông Trung Quốc Thời báo (China Times). |
Other platforms had more leeway, but even when the display was not a concern, memory constraints usually sabotaged attempts to create the data-heavy design that an engine needs. Các hệ máy khác thậm chí còn tiếp cận khó khăn hơn, nhưng kể cả khi việc hiển thị không phải là vấn đề thì việc bộ nhớ hạn chế thường hủy hoại các nỗ lực tạo ra một thiết kế dữ liệu lớn mà một engine yêu cầu. |
Well, we did promise the defense some leeway. Chúng tôi có hứa bên biện hộ được hỏi thêm |
Bananananana All I want is leeway Trái chuối-uối-uối tất cả những gì tôi muốn là buông thả |
We realized early on that color was one we had some leeway with. Chúng tôi sớm nhận thấy màu sắc là thứ làm chúng tôi tốn nhiều thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leeway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leeway
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.