lécher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lécher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lécher trong Tiếng pháp.
Từ lécher trong Tiếng pháp có các nghĩa là liếm, tràm, trèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lécher
liếmverb Vous voulez que je lui lèche les cacahuètes aussi? Anh muốn tôi liếm mông hắn nữa sao? |
tràmnoun |
trèmverb |
Xem thêm ví dụ
T'as intérêt à réussir parce que j'ai pas envie de me dire que j'ai léché des culs pour rien. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
Je peux te lécher les chaussures, s’il te plaît, Potter ? Cho em liếm giày của anh nha, anh Potter? |
Merci, M. Leech. Cám ơn, anh Leech. |
T'as bouffé ses couilles, t'as léché son cul, t'as sucé ses orteils. Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta. |
Que veut dire Leche de la Madre? Leche de la Madre có nghĩa là gì? |
14 Et alors, lorsque les flammes commencèrent à le lécher, il leur cria, disant : 14 Và bấy giờ, khi ngọn lửa bắt đầu cháy đến người ông, ông liền thét lên mà bảo chúng rằng: |
Je suis un homme libre, lèche-bottes. Tôi là một người tự do, đồ xu nịnh. |
Dieu sait que je lui ai léché les bottes depuis mon arrivée à Washington pour qu'il me remarque. Tôi đã bám đít ông ấy từ ngày đầu tới Washington, cố gắng khiến ông ấy để ý mình. |
Pourquoi t'es toujours mal léché? Sao ông lúc nào cũng cáu kỉnh như vậy? |
Fallait y penser avant de lécher Ie clown. Giá mà ngươi chịu cân nhắc trước khi thả Thằng Hề ra khỏi chiếc hộp. |
Regardez, j' ai un champion qui vient me faire de la lèche! Anh thích vậy à?MVP đến cầu xin tôi |
Il va falloir être super lèche-cul avec le robot! Quay lại đó và đá vào đít con robot đi! |
Ne me léche pas avec eux. Em không thể bỏ mặc anh lại với những người này. |
Vous voulez que je lui lèche les cacahuètes aussi? Anh muốn tôi liếm mông hắn nữa sao? |
Trouvez-lui une chambre avec un bon lit, Et apportez-lui un poney pour lécher son cliquet Chú tìm cho nó phòng có giường êm vào, và mang cho nó một con hàng ngon để phịch. |
Que tous les vivants doivent te faire des courbettes et te lécher les bottes. Rằng những ai còn sống phải quỳ xuống bằng hai chân và liếm ủng của ngươi. |
Je donne parfois à mes élèves un fait élémentaire qui peut être révélateur de leur personnalité : je leur dis qu'il est quasiment impossible pour les adultes de lécher l'extérieur de leur coude. Trong lớp học, tôi thỉnh thoảng đưa cho sinh viên một thực tế cơ bản mà có thể ngầm tiết lộ tính cách của họ: Tôi nói rằng người lớn hầu như không thể liếm khuỷu tay của mình. |
Je l'ai vue s'évanouir quand un chiot a léché son visage. Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta. |
La ferme, lèche-bottes. Im đi, đồ bợ đỡ. |
Il est le conseiller principal de Lech Wałęsa lorsque ce dernier est élu président de la République de Pologne en décembre 1990. Ông cũng là cố vấn chính và người ủng hộ Lech Wałęsa khi ông này trúng cử tổng thống Ba Lan trong tháng 12 năm 1990. |
Enfin, celui des mâcheurs-lécheurs est une combinaison de mandibules et d’une trompe qui se termine en forme de langue pour lécher le nectar. Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa. |
Rodney Jerkins accompagne les paroles de la chanson avec une piste qui oscille en dynamique, et qui amène régulièrement des éléments différents (rythme, programme de batterie 808, cordes synthétisées, et un style des années 1970 wah-wah dans le lèchement des guitares) dans et hors du mix. Rodney Jerkins đã cho ca khúc thêm phần lời đệm và lời chính, mang đến cho người nghe một cảm giác lạ lẫm (sử dụng đảo phách, kỹ thuật trống 808, tổng hợp nhạc cụ, và phong cách đánh guitar thập niên 1970, kiểu wah-wah) trong và ngoài bản phối. |
Vous pouvez glisser près de beaux paysages océaniques et les capturer à travers la vitre -- c'est le plus facile -- ou vous pouvez faire des efforts pour vous mettre sur le bord de la route, appuyer sur la pédale de frein, sortir de la voiture, enlevez vos chaussures et chaussettes, faire quelques pas dans le sable, ressentir le sable sous vos pieds, marcher jusqu'à l'océan et laisser l'océan vous lécher les chevilles. Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn. |
Je veux lécher ta chatte. Katja, tôi muốn liếm mu cô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lécher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lécher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.